Có 2 kết quả:
bān ㄅㄢ • pān ㄆㄢ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘反
Nét bút: 一丨一ノノフ丶
Thương Hiệt: QHE (手竹水)
Unicode: U+6273
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ban, phan
Âm Nôm: ban, bắn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), さ.く (sa.ku), ひきとめる (hikitomeru)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: paan1
Âm Nôm: ban, bắn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), さ.く (sa.ku), ひきとめる (hikitomeru)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: paan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cưu thiên - 白鳩篇 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Quá quán Giốc - 過館角 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Trương Bất Dĩ - 贈張不已 (Trần Hiến Chương)
• Đề sát viện Bùi công “Yên Đài anh ngữ” khúc hậu - 題察院裴公燕臺嬰語曲後 (Cao Bá Quát)
• Hạ tiệp kỳ 3 - 賀捷其三 (Nguyễn Trãi)
• Quá quán Giốc - 過館角 (Nguyễn Khuyến)
• Tặng Trương Bất Dĩ - 贈張不已 (Trần Hiến Chương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vin, vịn, bám, kéo, nắm chặt
2. lật mặt
2. lật mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lôi, kéo. ◎Như: “hướng thượng ban khai” 向上扳開 kéo lên phía trên.
2. (Động) Lật, lay, xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết: Muội muội thụy giác ni, đẳng tỉnh liễu tái thỉnh lai” 寶玉纔走上來, 要扳他的身子, 只見黛玉的奶娘並兩個婆子卻跟了進來, 說: 妹妹睡覺呢, 等醒了再請來 (Đệ nhị thập lục hồi) Bảo Ngọc vừa đến, định lay thân mình (Đại Ngọc), thì thấy bà vú của Đại Ngọc và hai bà già chạy đến nói: Cô tôi đương ngủ, xin đợi tỉnh dậy hãy trở lại.
3. (Động) Vin, bẻ, uốn. ◎Như: “tiểu thụ chi dị ban” 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn, “ban đạo” 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
4. (Động) Bóp, bấm. ◎Như: “ban thương cơ” 扳槍機 bóp cò súng.
5. (Động) Giúp đỡ.
6. § Cũng đọc là “bản”.
2. (Động) Lật, lay, xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết: Muội muội thụy giác ni, đẳng tỉnh liễu tái thỉnh lai” 寶玉纔走上來, 要扳他的身子, 只見黛玉的奶娘並兩個婆子卻跟了進來, 說: 妹妹睡覺呢, 等醒了再請來 (Đệ nhị thập lục hồi) Bảo Ngọc vừa đến, định lay thân mình (Đại Ngọc), thì thấy bà vú của Đại Ngọc và hai bà già chạy đến nói: Cô tôi đương ngủ, xin đợi tỉnh dậy hãy trở lại.
3. (Động) Vin, bẻ, uốn. ◎Như: “tiểu thụ chi dị ban” 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn, “ban đạo” 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
4. (Động) Bóp, bấm. ◎Như: “ban thương cơ” 扳槍機 bóp cò súng.
5. (Động) Giúp đỡ.
6. § Cũng đọc là “bản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vin, kéo.
② Nắm chặt, lật. Dùng tay mà nắm chặt vào chỗ nào hay lật cái gì cho ngửa mặt lên cũng gọi là ban. Cũng đọc là chữ bản.
② Nắm chặt, lật. Dùng tay mà nắm chặt vào chỗ nào hay lật cái gì cho ngửa mặt lên cũng gọi là ban. Cũng đọc là chữ bản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Uốn, bẻ, vặn: 扳樹枝 Bẻ cành cây;
② Bấm, bóp: 扳著指頭算一算 Bấm đốt ngón tay, bấm tay; 扳槍機 Bóp cò.
② Bấm, bóp: 扳著指頭算一算 Bấm đốt ngón tay, bấm tay; 扳槍機 Bóp cò.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo, vin xuống. Dẫn đi. Như chữ Phan
Từ điển Trung-Anh
(1) to pull
(2) to turn (sth) around
(3) to turn around (a situation)
(4) to recoup
(2) to turn (sth) around
(3) to turn around (a situation)
(4) to recoup
Từ ghép 38
bān běn 扳本 • bān běnr 扳本儿 • bān běnr 扳本兒 • bān bù dǎor 扳不倒儿 • bān bù dǎor 扳不倒兒 • bān dào 扳道 • bān dào chà 扳道岔 • bān dào yuán 扳道员 • bān dào yuán 扳道員 • bān dòng 扳动 • bān dòng 扳動 • bān huí 扳回 • bān huí yī chéng 扳回一城 • bān jī 扳机 • bān jī 扳機 • bān jià 扳价 • bān jià 扳價 • bān lóng fù fèng 扳龍附鳳 • bān lóng fù fèng 扳龙附凤 • bān píng 扳平 • bān qián 扳鉗 • bān qián 扳钳 • bān shǒu 扳手 • bān zēng 扳罾 • bān zhǐ 扳指 • bān zhǐr 扳指儿 • bān zhǐr 扳指兒 • bān zi 扳子 • dāi bān shǒu 呆扳手 • guǎn bān shǒu 管扳手 • huó dòng bān shǒu 活动扳手 • huó dòng bān shǒu 活動扳手 • nèi liù jiǎo bān shǒu 內六角扳手 • nèi liù jiǎo bān shǒu 内六角扳手 • pī kōng bān hài 劈空扳害 • shǒu bān hú lu 手扳葫芦 • shǒu bān hú lu 手扳葫蘆 • tào tǒng bān shǒu 套筒扳手
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. uốn, bẻ
2. xô, đẩy
2. xô, đẩy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lôi, kéo. ◎Như: “hướng thượng ban khai” 向上扳開 kéo lên phía trên.
2. (Động) Lật, lay, xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết: Muội muội thụy giác ni, đẳng tỉnh liễu tái thỉnh lai” 寶玉纔走上來, 要扳他的身子, 只見黛玉的奶娘並兩個婆子卻跟了進來, 說: 妹妹睡覺呢, 等醒了再請來 (Đệ nhị thập lục hồi) Bảo Ngọc vừa đến, định lay thân mình (Đại Ngọc), thì thấy bà vú của Đại Ngọc và hai bà già chạy đến nói: Cô tôi đương ngủ, xin đợi tỉnh dậy hãy trở lại.
3. (Động) Vin, bẻ, uốn. ◎Như: “tiểu thụ chi dị ban” 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn, “ban đạo” 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
4. (Động) Bóp, bấm. ◎Như: “ban thương cơ” 扳槍機 bóp cò súng.
5. (Động) Giúp đỡ.
6. § Cũng đọc là “bản”.
2. (Động) Lật, lay, xoay. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc tài tẩu thượng lai, yêu ban tha đích thân tử, chỉ kiến Đại Ngọc đích nãi nương tịnh lưỡng cá bà tử khước cân liễu tiến lai, thuyết: Muội muội thụy giác ni, đẳng tỉnh liễu tái thỉnh lai” 寶玉纔走上來, 要扳他的身子, 只見黛玉的奶娘並兩個婆子卻跟了進來, 說: 妹妹睡覺呢, 等醒了再請來 (Đệ nhị thập lục hồi) Bảo Ngọc vừa đến, định lay thân mình (Đại Ngọc), thì thấy bà vú của Đại Ngọc và hai bà già chạy đến nói: Cô tôi đương ngủ, xin đợi tỉnh dậy hãy trở lại.
3. (Động) Vin, bẻ, uốn. ◎Như: “tiểu thụ chi dị ban” 小樹枝易扳 cành cây nhỏ dễ uốn, “ban đạo” 扳道 quẹo, chuyển hướng đường xe chạy.
4. (Động) Bóp, bấm. ◎Như: “ban thương cơ” 扳槍機 bóp cò súng.
5. (Động) Giúp đỡ.
6. § Cũng đọc là “bản”.
Từ điển Trung-Anh
variant of 攀[pan1]