Có 2 kết quả:

ㄈㄨˊㄆㄨˊ

1/2

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nâng đỡ, giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng đỡ, dìu. ◇Nguyễn Du : “Phù lão huề ấu di nhập thành” (Trở binh hành ) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư : “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” , (Đậu Kiến Đức truyện ) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư : “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” , (Dực Phụng truyện ).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San : “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” , , (Chí ngôn ).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú : “Phô tứ chỉ viết phù” .
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” .
13. (Danh) § Xem “phù trúc” .
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” . § Nghĩa như “bồ bặc” .

Từ điển Thiều Chửu

① Giúp đỡ.
② Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù, như phù tang cây dâu sinh đôi, phù trúc cây trúc sinh đôi.
③ Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
④ Bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vịn, dìu: Dìu già dắt trẻ; Vịn lan can;
② Đỡ: Y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc;
③ Cứu giúp, giúp đỡ: Cứu khốn phò nguy; Trừ quân cường bạo, giúp kẻ yếu hèn;
④ (văn) Cái thẻ để chơi trò đầu hồ (thời xưa);
⑤ (văn) Bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to support with the hand
(2) to help sb up
(3) to support oneself by holding onto something
(4) to help

Từ ghép 69

chān fú 搀扶chān fú 攙扶chú qiáng fú ruò 鋤強扶弱chú qiáng fú ruò 锄强扶弱diàn fú tī 电扶梯diàn fú tī 電扶梯fú bù qǐ de Ā dǒu 扶不起的阿斗fú chí 扶持fú gōng 扶恭fú jī 扶乩fú jī 扶箕fú kùn jì wēi 扶困济危fú kùn jì wēi 扶困濟危fú lán 扶栏fú lán 扶欄fú lǎo xié yòu 扶老携幼fú lǎo xié yòu 扶老攜幼fú lí 扶犁fú pín 扶貧fú pín 扶贫fú pín jì kùn 扶貧濟困fú pín jì kùn 扶贫济困fú Qīng miè yáng 扶清滅洋fú Qīng miè yáng 扶清灭洋fú ruò yì qiáng 扶弱抑強fú ruò yì qiáng 扶弱抑强fú shǒu 扶手fú shǒu yǐ 扶手椅fú tā lín 扶他林fú tī 扶梯fú wēi 扶危fú wēi jì kùn 扶危济困fú wēi jì kùn 扶危濟困fú yǎng 扶养fú yǎng 扶養fú yáo zhí shàng 扶搖直上fú yáo zhí shàng 扶摇直上fú yè 扶掖fú yú 扶揄fú zhèng 扶正fú zhèng yā xié 扶正压邪fú zhèng yā xié 扶正壓邪fú zhí 扶植fú zhù 扶助jì kùn fú wēi 济困扶危jì kùn fú wēi 濟困扶危jì wēi fú kùn 济危扶困jì wēi fú kùn 濟危扶困jiù sǐ fú shāng 救死扶伤jiù sǐ fú shāng 救死扶傷kuāng fú shè jì 匡扶社稷làn ní fú bù shàng qiáng 烂泥扶不上墙làn ní fú bù shàng qiáng 爛泥扶不上牆mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全凭绿叶扶持mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全憑綠葉扶持mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹虽好,全仗绿叶扶mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全仗绿叶扶持mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹虽好,终须绿叶扶持mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹雖好,終須綠葉扶持qiān fú 牵扶qiān fú 牽扶tóng chái fú chí 同侪扶持tóng chái fú chí 同儕扶持zhōu jí fú kùn 賙急扶困zhōu jí fú kùn 赒急扶困zì dòng fú tī 自动扶梯zì dòng fú tī 自動扶梯

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng đỡ, dìu. ◇Nguyễn Du : “Phù lão huề ấu di nhập thành” (Trở binh hành ) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư : “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” , (Đậu Kiến Đức truyện ) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư : “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” , (Dực Phụng truyện ).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San : “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” , , (Chí ngôn ).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh : “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” , , 便 (Đào hoa nguyên kí ) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú : “Phô tứ chỉ viết phù” .
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” .
13. (Danh) § Xem “phù trúc” .
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” . § Nghĩa như “bồ bặc” .