Có 2 kết quả:
fú ㄈㄨˊ • pú ㄆㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘夫
Nét bút: 一丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: QQO (手手人)
Unicode: U+6276
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bồ, phù
Âm Nôm: hùa, phò, phù, vùa
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Âm Nôm: hùa, phò, phù, vùa
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu4
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 2 - 感懷其二 (Bảo Giám thiền sư)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Chu sư - 舟師 (Du Đại Do)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 4 - 春日江村其四 (Đỗ Phủ)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Chu sư - 舟師 (Du Đại Do)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Nhị hà hoàn chu - 扈駕征順化紀行-珥河萑舟 (Phạm Công Trứ (I))
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Mạnh Tử từ cổ liễu - 孟子祠古柳 (Nguyễn Du)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thôn ẩm kỳ lân khúc - 村飲示鄰曲 (Lục Du)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 4 - 春日江村其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nâng đỡ, giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng đỡ, dìu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù lão huề ấu di nhập thành” 扶老攜幼移入城 (Trở binh hành 阻兵行) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” 濟弱扶貧 giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” 以能杖順扶義, 安四方也 (Đậu Kiến Đức truyện 竇建德傳) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư 漢書: “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” 建滎陽, 扶河東 (Dực Phụng truyện 翼奉傳).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San 賈山: “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” 臣聞山東吏布詔令, 民雖老羸隆疾, 扶杖而往聽之 (Chí ngôn 至言).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” 扶靈 hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú 鄭玄注: “Phô tứ chỉ viết phù” 鋪四指曰扶.
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” 扶桑.
13. (Danh) § Xem “phù trúc” 扶竹.
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” 扶服. § Nghĩa như “bồ bặc” 匍匐.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” 濟弱扶貧 giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” 以能杖順扶義, 安四方也 (Đậu Kiến Đức truyện 竇建德傳) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư 漢書: “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” 建滎陽, 扶河東 (Dực Phụng truyện 翼奉傳).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San 賈山: “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” 臣聞山東吏布詔令, 民雖老羸隆疾, 扶杖而往聽之 (Chí ngôn 至言).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” 扶靈 hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú 鄭玄注: “Phô tứ chỉ viết phù” 鋪四指曰扶.
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” 扶桑.
13. (Danh) § Xem “phù trúc” 扶竹.
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” 扶服. § Nghĩa như “bồ bặc” 匍匐.
Từ điển Thiều Chửu
① Giúp đỡ.
② Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù, như phù tang 扶桑 cây dâu sinh đôi, phù trúc 扶竹 cây trúc sinh đôi.
③ Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
④ Bên.
② Nâng đỡ. Nâng cho đứng dậy được gọi là phù. Vật gì sinh đôi liền nhau cũng gọi là phù, như phù tang 扶桑 cây dâu sinh đôi, phù trúc 扶竹 cây trúc sinh đôi.
③ Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ.
④ Bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vịn, dìu: 扶老攜幼 Dìu già dắt trẻ; 扶著欄桿 Vịn lan can;
② Đỡ: 護士扶起傷員,給他吃藥 Y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc;
③ Cứu giúp, giúp đỡ: 扶危濟困 Cứu khốn phò nguy; 鋤強扶弱 Trừ quân cường bạo, giúp kẻ yếu hèn;
④ (văn) Cái thẻ để chơi trò đầu hồ (thời xưa);
⑤ (văn) Bên.
② Đỡ: 護士扶起傷員,給他吃藥 Y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc;
③ Cứu giúp, giúp đỡ: 扶危濟困 Cứu khốn phò nguy; 鋤強扶弱 Trừ quân cường bạo, giúp kẻ yếu hèn;
④ (văn) Cái thẻ để chơi trò đầu hồ (thời xưa);
⑤ (văn) Bên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to support with the hand
(2) to help sb up
(3) to support oneself by holding onto something
(4) to help
(2) to help sb up
(3) to support oneself by holding onto something
(4) to help
Từ ghép 69
chān fú 搀扶 • chān fú 攙扶 • chú qiáng fú ruò 鋤強扶弱 • chú qiáng fú ruò 锄强扶弱 • diàn fú tī 电扶梯 • diàn fú tī 電扶梯 • fú bù qǐ de Ā dǒu 扶不起的阿斗 • fú chí 扶持 • fú gōng 扶恭 • fú jī 扶乩 • fú jī 扶箕 • fú kùn jì wēi 扶困济危 • fú kùn jì wēi 扶困濟危 • fú lán 扶栏 • fú lán 扶欄 • fú lǎo xié yòu 扶老携幼 • fú lǎo xié yòu 扶老攜幼 • fú lí 扶犁 • fú pín 扶貧 • fú pín 扶贫 • fú pín jì kùn 扶貧濟困 • fú pín jì kùn 扶贫济困 • fú Qīng miè yáng 扶清滅洋 • fú Qīng miè yáng 扶清灭洋 • fú ruò yì qiáng 扶弱抑強 • fú ruò yì qiáng 扶弱抑强 • fú shǒu 扶手 • fú shǒu yǐ 扶手椅 • fú tā lín 扶他林 • fú tī 扶梯 • fú wēi 扶危 • fú wēi jì kùn 扶危济困 • fú wēi jì kùn 扶危濟困 • fú yǎng 扶养 • fú yǎng 扶養 • fú yáo zhí shàng 扶搖直上 • fú yáo zhí shàng 扶摇直上 • fú yè 扶掖 • fú yú 扶揄 • fú zhèng 扶正 • fú zhèng yā xié 扶正压邪 • fú zhèng yā xié 扶正壓邪 • fú zhí 扶植 • fú zhù 扶助 • jì kùn fú wēi 济困扶危 • jì kùn fú wēi 濟困扶危 • jì wēi fú kùn 济危扶困 • jì wēi fú kùn 濟危扶困 • jiù sǐ fú shāng 救死扶伤 • jiù sǐ fú shāng 救死扶傷 • kuāng fú shè jì 匡扶社稷 • làn ní fú bù shàng qiáng 烂泥扶不上墙 • làn ní fú bù shàng qiáng 爛泥扶不上牆 • mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全凭绿叶扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全憑綠葉扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹虽好,全仗绿叶扶 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全仗绿叶扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持 • mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹虽好,终须绿叶扶持 • mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹雖好,終須綠葉扶持 • qiān fú 牵扶 • qiān fú 牽扶 • tóng chái fú chí 同侪扶持 • tóng chái fú chí 同儕扶持 • zhōu jí fú kùn 賙急扶困 • zhōu jí fú kùn 赒急扶困 • zì dòng fú tī 自动扶梯 • zì dòng fú tī 自動扶梯
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nâng đỡ, dìu. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phù lão huề ấu di nhập thành” 扶老攜幼移入城 (Trở binh hành 阻兵行) Dìu già dắt trẻ dời vào trong thành.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” 濟弱扶貧 giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” 以能杖順扶義, 安四方也 (Đậu Kiến Đức truyện 竇建德傳) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư 漢書: “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” 建滎陽, 扶河東 (Dực Phụng truyện 翼奉傳).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San 賈山: “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” 臣聞山東吏布詔令, 民雖老羸隆疾, 扶杖而往聽之 (Chí ngôn 至言).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” 扶靈 hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú 鄭玄注: “Phô tứ chỉ viết phù” 鋪四指曰扶.
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” 扶桑.
13. (Danh) § Xem “phù trúc” 扶竹.
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” 扶服. § Nghĩa như “bồ bặc” 匍匐.
2. (Động) Giúp đỡ. ◎Như: “tế nhược phù bần” 濟弱扶貧 giúp đỡ kẻ yếu và người nghèo.
3. (Động) Dựa vào, nhờ vào. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Dĩ năng trượng thuận phù nghĩa, an tứ phương dã” 以能杖順扶義, 安四方也 (Đậu Kiến Đức truyện 竇建德傳) Dùng người tài dựa theo nghĩa mà an định bốn phương.
4. (Động) Trị lí, cai quản. ◇Hán Thư 漢書: “Kiến Huỳnh Dương, phù Hà Đông” 建滎陽, 扶河東 (Dực Phụng truyện 翼奉傳).
5. (Động) Chống, dựa. ◇Giả San 賈山: “Thần văn Sơn Đông lại bố chiếu lệnh, dân tuy lão luy long tật, phù trượng nhi vãng thính chi” 臣聞山東吏布詔令, 民雖老羸隆疾, 扶杖而往聽之 (Chí ngôn 至言).
6. (Động) Hộ tống. ◎Như: “phù linh” 扶靈 hộ tống đưa linh cữu đi an táng.
7. (Động) Men theo, noi theo. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ” 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn men theo đường cũ (mà về).
8. (Danh) Một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa).
9. (Danh) Cái thẻ dùng để đánh đầu hồ (thời xưa).
10. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài bằng bốn ngón tay (thời xưa). § Trịnh Huyền chú 鄭玄注: “Phô tứ chỉ viết phù” 鋪四指曰扶.
11. (Danh) Họ “Phù”.
12. (Danh) § Xem “phù tang” 扶桑.
13. (Danh) § Xem “phù trúc” 扶竹.
14. Một âm là “bồ”. (Động) Bò trên đất (dùng tay mà đi). ◎Như: “bồ phục” 扶服. § Nghĩa như “bồ bặc” 匍匐.