Có 1 kết quả:
pī ㄆㄧ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘比
Nét bút: 一丨一一フノフ
Thương Hiệt: QPP (手心心)
Unicode: U+6279
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cách mệnh tiên cách tâm - 革命先革心 (Hồ Chí Minh)
• Giá cô thiên - Tây đô tác - 鷓鴣天-西都作 (Chu Đôn Nho)
• Khuyến nhĩ tòng tư - 勸爾從茲 (Trần Ngọc Dư)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng Bùi công - 贈裴公 (Hồ Chí Minh)
• Vu sử - 巫史 (Nguyễn Khuyến)
• Giá cô thiên - Tây đô tác - 鷓鴣天-西都作 (Chu Đôn Nho)
• Khuyến nhĩ tòng tư - 勸爾從茲 (Trần Ngọc Dư)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Phòng binh tào Hồ mã - 房兵曹胡馬 (Đỗ Phủ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng Bùi công - 贈裴公 (Hồ Chí Minh)
• Vu sử - 巫史 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bán buôn, bán sỉ
2. phê phán, phê bình
2. phê phán, phê bình
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người. ◇Tả truyện 左傳: “Ngộ Cừu Mục vu môn, phê nhi sát chi” 遇仇牧于門, 批而殺之 (Trang Công thập nhị niên 莊公十二年) Gặp Cừu Mục ở cổng, tát vào mặt rồi giết.
2. (Động) Đụng chạm, công kích. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dục phê kì nghịch lân tai!” 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
3. (Động) Bài trừ, diệt trừ. ◇Sử Kí 史記: “Trị loạn cường binh, phê hoạn chiết nạn” 治亂彊兵, 批患折難 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Trị loạn làm cho quân mạnh, trừ họa hoạn diệt tai nạn.
4. (Động) Phân xử, đoán định, phán quyết phải trái. ◎Như: “phê bác” 批駁 bác lời cầu xin.
5. (Động) Phán đoán, bình luận. ◎Như: “phê bình” 批評.
6. (Động) Bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều. ◎Như: “phê phát” 批發 bán sỉ.
7. (Động) Chia ra. ◎Như: “bả tài sản phê thành lưỡng bộ phân” 把財產批成兩部分 đem tài sản chia ra làm hai phần.
8. (Động) Vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh. ◎Như: “phê thành bạc phiến” 批成薄片 chẻ thành những tấm mỏng.
9. (Danh) Công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới. ◇Tây du kí 西遊記: “Mĩ Hầu Vương thụy lí kiến lưỡng nhân nã nhất trương phê văn, thượng hữu Tôn Ngộ Không tam tự” 美猴王睡裏見兩人拿一張批文, 上有孫悟空三字 (Đệ tam hồi) Trong mơ, Mĩ Hầu Vương thấy hai người cầm một tờ công văn, trên có ba chữ "Tôn Ngộ Không".
10. (Danh) Lời bình trên văn kiện, sách vở. ◎Như: “mi phê” 眉批 lời bình ghi bên lề.
11. (Danh) Lượng từ: tốp, đợt, loạt, nhóm. ◎Như: “nhất phê lữ khách” 一批旅客 một tốp lữ khách.
2. (Động) Đụng chạm, công kích. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dục phê kì nghịch lân tai!” 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
3. (Động) Bài trừ, diệt trừ. ◇Sử Kí 史記: “Trị loạn cường binh, phê hoạn chiết nạn” 治亂彊兵, 批患折難 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Trị loạn làm cho quân mạnh, trừ họa hoạn diệt tai nạn.
4. (Động) Phân xử, đoán định, phán quyết phải trái. ◎Như: “phê bác” 批駁 bác lời cầu xin.
5. (Động) Phán đoán, bình luận. ◎Như: “phê bình” 批評.
6. (Động) Bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều. ◎Như: “phê phát” 批發 bán sỉ.
7. (Động) Chia ra. ◎Như: “bả tài sản phê thành lưỡng bộ phân” 把財產批成兩部分 đem tài sản chia ra làm hai phần.
8. (Động) Vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh. ◎Như: “phê thành bạc phiến” 批成薄片 chẻ thành những tấm mỏng.
9. (Danh) Công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới. ◇Tây du kí 西遊記: “Mĩ Hầu Vương thụy lí kiến lưỡng nhân nã nhất trương phê văn, thượng hữu Tôn Ngộ Không tam tự” 美猴王睡裏見兩人拿一張批文, 上有孫悟空三字 (Đệ tam hồi) Trong mơ, Mĩ Hầu Vương thấy hai người cầm một tờ công văn, trên có ba chữ "Tôn Ngộ Không".
10. (Danh) Lời bình trên văn kiện, sách vở. ◎Như: “mi phê” 眉批 lời bình ghi bên lề.
11. (Danh) Lượng từ: tốp, đợt, loạt, nhóm. ◎Như: “nhất phê lữ khách” 一批旅客 một tốp lữ khách.
Từ điển Thiều Chửu
① Vả, lấy tay đánh vào mặt người gọi là phê.
② Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình 批評 ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác 批駁 phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
③ Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê 一批. Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê 第一批 món thứ nhất, đệ nhị phê 第一批 món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát 批發.
④ Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.
② Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình 批評 ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác 批駁 phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
③ Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê 一批. Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê 第一批 món thứ nhất, đệ nhị phê 第一批 món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát 批發.
④ Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Vả, tát: 批其頰 Tát (vả) vào mặt nó;
② Phê, chấm: 在卷上批了幾句 Phê mấy lời vào bài; 在作業本上批分 Chấm điểm bài vở; 報告已經批下來了 Báo cáo đã được phê chuẩn rồi; 自我批評 Tự phê (bình);
③ Phê phán: 批保守思想 Phê phán tư tưởng bảo thủ;
④ Tốp, loạt: 成批生產 Sản xuất hàng loạt; 一批人 Một tốp người; 一批批工人 Hàng loạt công nhân;
⑤ (văn) Vót, chẻ (ra từng mảnh).
② Phê, chấm: 在卷上批了幾句 Phê mấy lời vào bài; 在作業本上批分 Chấm điểm bài vở; 報告已經批下來了 Báo cáo đã được phê chuẩn rồi; 自我批評 Tự phê (bình);
③ Phê phán: 批保守思想 Phê phán tư tưởng bảo thủ;
④ Tốp, loạt: 成批生產 Sản xuất hàng loạt; 一批人 Một tốp người; 一批批工人 Hàng loạt công nhân;
⑤ (văn) Vót, chẻ (ra từng mảnh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Chống lại — Bày tỏ cho người khác biết. Td: Bút phê 筆批 ( viết ra ý kiến của mình ) — Ta còn hiểu là viết sự quyết định của mình ra — Phê nghịch lân 批逆麟: Nghĩa là vuốt ngược vảy rồng. Hàn phi truyện: » Rồng là vật có thể vuốt ve cho quen mà cỡi được, nhưng dưới cổ họng có cái vảy ngược nếu động chạm phải sẽ chết với nó. Ông vua cũng có vảy ngược như thế, mấy người đã dám vuốt. Nên ai can vua thì gọi là vuốt ngược vảy rồng «. » Miệng hùm chớ sợ, vảy rồng chớ ghê «. ( Nhị độ mai ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to ascertain
(2) to act on
(3) to criticize
(4) to pass on
(5) classifier for batches, lots, military flights
(6) tier (for the ranking of universities and colleges)
(2) to act on
(3) to criticize
(4) to pass on
(5) classifier for batches, lots, military flights
(6) tier (for the ranking of universities and colleges)
Từ ghép 101
ái pī 挨批 • bào pī 報批 • bào pī 报批 • chéng pī 成批 • dà pī 大批 • dà pī tè pī 大批特批 • dòu pī gǎi 斗批改 • dòu pī gǎi 鬥批改 • dǔn pī 趸批 • dǔn pī 躉批 • fǎn pī píng 反批評 • fǎn pī píng 反批评 • fēn pī 分批 • héng pī 横批 • héng pī 橫批 • jiā pī 夹批 • jiā pī 夾批 • jiān ruì pī píng 尖銳批評 • jiān ruì pī píng 尖锐批评 • jiàn shè xìng de pī píng 建設性的批評 • jiàn shè xìng de pī píng 建设性的批评 • jiē pī 揭批 • méi pī 眉批 • pī bā zì 批八字 • pī bàn 批办 • pī bàn 批辦 • pī bó 批駁 • pī bó 批驳 • pī bǔ 批捕 • pī chǔ lǐ 批处理 • pī chǔ lǐ 批處理 • pī dàng 批荡 • pī dàng 批蕩 • pī diǎn 批点 • pī diǎn 批點 • pī dòu 批斗 • pī dòu 批鬥 • pī fā 批发 • pī fā 批發 • pī fā jià 批发价 • pī fā jià 批發價 • pī fā shāng 批发商 • pī fā shāng 批發商 • pī fā yè 批发业 • pī fā yè 批發業 • pī fù 批复 • pī fù 批復 • pī fù 批覆 • pī gǎi 批改 • pī hào 批号 • pī hào 批號 • pī huì 批匯 • pī huì 批汇 • pī jiá 批頰 • pī jiá 批颊 • pī jià 批价 • pī jià 批假 • pī jià 批價 • pī jiàn 批件 • pī juàn 批卷 • pī li pā lā 批哩啪啦 • pī liàng 批量 • pī liàng gòu mǎi 批量購買 • pī liàng gòu mǎi 批量购买 • pī liàng shēng chǎn 批量生产 • pī liàng shēng chǎn 批量生產 • pī liú nián 批流年 • pī mìng 批命 • pī pàn 批判 • pī píng 批評 • pī píng 批评 • pī píng jiā 批評家 • pī píng jiā 批评家 • pī píng zhě 批評者 • pī píng zhě 批评者 • pī sà 批萨 • pī sà 批薩 • pī shì 批示 • pī tóu 批头 • pī tóu 批頭 • pī wén 批文 • pī xì dǎo kuǎn 批郤导窾 • pī xì dǎo kuǎn 批郤導窾 • pī yǔ 批語 • pī yǔ 批语 • pī yuè 批閱 • pī yuè 批阅 • pī zhù 批注 • pī zhù 批註 • pī zhuǎn 批轉 • pī zhuǎn 批转 • pī zhǔn 批准 • pī zhǔn wén hào 批准文号 • pī zhǔn wén hào 批准文號 • shěn pī 审批 • shěn pī 審批 • tòng pī 痛批 • yán lì pī píng 严厉批评 • yán lì pī píng 嚴厲批評 • zì wǒ pī píng 自我批評 • zì wǒ pī píng 自我批评