Có 1 kết quả:
zhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘氏
Nét bút: 一丨一ノフ一フ
Thương Hiệt: QHVP (手竹女心)
Unicode: U+627A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘氏
Nét bút: 一丨一ノフ一フ
Thương Hiệt: QHVP (手竹女心)
Unicode: U+627A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.てる (a.teru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.てる (a.teru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 081 - 山居百詠其八十一 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 081 - 山居百詠其八十一 (Tông Bản thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập, gõ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chỉ phá thư án” 扺破書案 (Lưu Huyền truyện 劉玄傳) Đập vỡ thư án.
2. (Động) Ném xuống. ◇Trương Hành 張衡: “Tàng kim ư san, chỉ bích ư cốc” 藏金於山, 扺璧於谷 (Đông Kinh phú 東京賦) Giấu vàng trong núi, ném ngọc xuống hang.
2. (Động) Ném xuống. ◇Trương Hành 張衡: “Tàng kim ư san, chỉ bích ư cốc” 藏金於山, 扺璧於谷 (Đông Kinh phú 東京賦) Giấu vàng trong núi, ném ngọc xuống hang.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh miếng ngang.
② Chỉ chưởng 扺掌 vỗ tay.
② Chỉ chưởng 扺掌 vỗ tay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vỗ. 【扺掌】chỉ chưởng [zhêzhăng] (văn) Vỗ tay (tỏ vẻ hào hứng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hỏng — Ném vào.