Có 1 kết quả:

zhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ一フ
Thương Hiệt: QHVP (手竹女心)
Unicode: U+627A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): あ.たる (a.taru), あ.てる (a.teru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhǐ ㄓˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập, gõ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Chỉ phá thư án” 扺破書案 (Lưu Huyền truyện 劉玄傳) Đập vỡ thư án.
2. (Động) Ném xuống. ◇Trương Hành 張衡: “Tàng kim ư san, chỉ bích ư cốc” 藏金於山, 扺璧於谷 (Đông Kinh phú 東京賦) Giấu vàng trong núi, ném ngọc xuống hang.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh miếng ngang.
② Chỉ chưởng 扺掌 vỗ tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vỗ. 【扺掌】chỉ chưởng [zhêzhăng] (văn) Vỗ tay (tỏ vẻ hào hứng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phá hỏng — Ném vào.