Có 2 kết quả:
huá ㄏㄨㄚˊ • zhǎo ㄓㄠˇ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺘戈
Nét bút: 一丨一一フノ丶
Thương Hiệt: QI (手戈)
Unicode: U+627E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoa, qua, trảo
Âm Nôm: chết, quơ, trảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Hàn: 조, 화
Âm Quảng Đông: zaau2
Âm Nôm: chết, quơ, trảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Hàn: 조, 화
Âm Quảng Đông: zaau2
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tầm trảo” 尋找 tìm kiếm, tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bình Nhi đái trạc tử thì khước thiếu liễu nhất cá, tả hữu tiền hậu loạn trảo liễu nhất phiên, tung tích toàn vô” 平兒帶鐲子時卻少了一個, 左右前後亂找了一番, 蹤跡全無 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc Bình Nhi định đeo vòng vào tay thì thấy thiếu một cái, phải trái trước sau tìm lung tung một lượt, chẳng còn dấu vết nào cả.
2. (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích” 前者領銀二十兩, 仍欠五兩. 這個就是客人, 跟來找銀子的 (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu.
3. (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: “trảo tiền” 找錢 thối lại tiền.
4. Một âm là “hoa”. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ “hoa” 划.
2. (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích” 前者領銀二十兩, 仍欠五兩. 這個就是客人, 跟來找銀子的 (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu.
3. (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: “trảo tiền” 找錢 thối lại tiền.
4. Một âm là “hoa”. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ “hoa” 划.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bù vào chỗ thiếu
2. tìm kiếm
2. tìm kiếm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “tầm trảo” 尋找 tìm kiếm, tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bình Nhi đái trạc tử thì khước thiếu liễu nhất cá, tả hữu tiền hậu loạn trảo liễu nhất phiên, tung tích toàn vô” 平兒帶鐲子時卻少了一個, 左右前後亂找了一番, 蹤跡全無 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lúc Bình Nhi định đeo vòng vào tay thì thấy thiếu một cái, phải trái trước sau tìm lung tung một lượt, chẳng còn dấu vết nào cả.
2. (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích” 前者領銀二十兩, 仍欠五兩. 這個就是客人, 跟來找銀子的 (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu.
3. (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: “trảo tiền” 找錢 thối lại tiền.
4. Một âm là “hoa”. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ “hoa” 划.
2. (Động) Bù vào chỗ thiếu. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền giả lĩnh ngân nhị thập lượng, nhưng khiếm ngũ lượng. Giá cá tựu thị khách nhân, cân lai trảo ngân tử đích” 前者領銀二十兩, 仍欠五兩. 這個就是客人, 跟來找銀子的 (Đệ bát thập cửu hồi) Trước đây mang đi hai mươi lạng tiền, còn thiếu năm lạng. Anh kia là người lái (lợn), theo lại đây lấy số tiền còn thiếu.
3. (Động) Thối lại, trả lại. ◎Như: “trảo tiền” 找錢 thối lại tiền.
4. Một âm là “hoa”. (Động) Bơi thuyền, chèo thuyền. § Cũng như chữ “hoa” 划.
Từ điển Thiều Chửu
① Bơi thuyền.
② Tục đọc là chữ trảo. Bù vào chỗ thiếu.
③ Tìm kiếm.
② Tục đọc là chữ trảo. Bù vào chỗ thiếu.
③ Tìm kiếm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tìm, kiếm: 找工作 Tìm việc làm, kiếm việc; 找出路 Tìm lối thoát; 找各種藉口 Tìm đủ mọi cớ;
② Trả lại, thối lại: 找錢 Trả lại tiền; 找不開 Không đủ tiền thối lại;
③ (văn) Bù chỗ thiếu;
④ (văn) Bơi thuyền.
② Trả lại, thối lại: 找錢 Trả lại tiền; 找不開 Không đủ tiền thối lại;
③ (văn) Bù chỗ thiếu;
④ (văn) Bơi thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống, đẩy cho thuyền đi — Một âm là Qua. Xem Qua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tìm kiếm — Thêm vào cho đủ — Một âm là Hoa. Xem Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) to try to find
(2) to look for
(3) to call on sb
(4) to find
(5) to seek
(6) to return
(7) to give change
(2) to look for
(3) to call on sb
(4) to find
(5) to seek
(6) to return
(7) to give change
Từ ghép 69
bù yòng zhǎo 不用找 • chá zhǎo 查找 • huā qián zhǎo zuì shòu 花錢找罪受 • huā qián zhǎo zuì shòu 花钱找罪受 • mǎn dì zhǎo yá 满地找牙 • mǎn dì zhǎo yá 滿地找牙 • qí lǘ zhǎo lǘ 騎驢找驢 • qí lǘ zhǎo lǘ 骑驴找驴 • xún zhǎo 寻找 • xún zhǎo 尋找 • zhǎo biàn 找遍 • zhǎo bù zì zai 找不自在 • zhǎo bu 找补 • zhǎo bu 找補 • zhǎo bu dào 找不到 • zhǎo bu zháo 找不着 • zhǎo bu zháo 找不著 • zhǎo bu zháo běi 找不着北 • zhǎo bu zháo běi 找不著北 • zhǎo chá 找碴 • zhǎo chá 找茬 • zhǎo chà zi 找岔子 • zhǎo chár 找碴儿 • zhǎo chár 找碴兒 • zhǎo chōu 找抽 • zhǎo chū 找出 • zhǎo cìr 找刺儿 • zhǎo cìr 找刺兒 • zhǎo dào 找到 • zhǎo duì xiàng 找对象 • zhǎo duì xiàng 找對象 • zhǎo fàn wǎn 找飯碗 • zhǎo fàn wǎn 找饭碗 • zhǎo huí 找回 • zhǎo jī huì 找机会 • zhǎo jī huì 找機會 • zhǎo jiàn 找見 • zhǎo jiàn 找见 • zhǎo jiè kǒu 找借口 • zhǎo líng 找零 • zhǎo má fan 找麻烦 • zhǎo má fan 找麻煩 • zhǎo mén lù 找門路 • zhǎo mén lù 找门路 • zhǎo píng 找平 • zhǎo qí 找齊 • zhǎo qí 找齐 • zhǎo qián 找錢 • zhǎo qián 找钱 • zhǎo shàng mén 找上門 • zhǎo shàng mén 找上门 • zhǎo shì 找事 • zhǎo shú 找贖 • zhǎo shú 找赎 • zhǎo sǐ 找死 • zhǎo tái jiēr 找台阶儿 • zhǎo tái jiēr 找台階兒 • zhǎo tou 找头 • zhǎo tou 找頭 • zhǎo xún 找寻 • zhǎo xún 找尋 • zhǎo zháo 找着 • zhǎo zháo 找著 • zhǎo zhé 找轍 • zhǎo zhé 找辙 • zì zhǎo 自找 • zì zhǎo kǔ chī 自找苦吃 • zì zhǎo má fan 自找麻烦 • zì zhǎo má fan 自找麻煩