Có 3 kết quả:
Chéng ㄔㄥˊ • chéng ㄔㄥˊ • zhěng ㄓㄥˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: NNQO (弓弓手人)
Unicode: U+627F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chửng, tặng, thừa
Âm Nôm: thừa
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): うけたまわ.る (uketamawa.ru), う.ける (u.keru), ささ.げる (sasa.geru), とど.める (todo.meru), たす.ける (tasu.keru), こ.らす (ko.rasu), つい.で (tsui.de), すく.う (suku.u)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Âm Nôm: thừa
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): うけたまわ.る (uketamawa.ru), う.ける (u.keru), ささ.げる (sasa.geru), とど.める (todo.meru), たす.ける (tasu.keru), こ.らす (ko.rasu), つい.で (tsui.de), すく.う (suku.u)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Tự hình 5
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự - 東津送韋諷攝閬州錄事 (Đỗ Phủ)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Ngẫu thành - 偶成 (Nguyễn Trực)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái tang tử kỳ 15 - 采桑子其十五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Bộ vận Phan mậu tài “Quế” hoạ chi - 步韻潘茂才桂和之 (Trần Đình Tân)
• Đông Tân tống Vi Phúng nhiếp Lãng Châu lục sự - 東津送韋諷攝閬州錄事 (Đỗ Phủ)
• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Ngẫu thành - 偶成 (Nguyễn Trực)
• Nhị thập nhị nhật, phụng chỉ tự tây uyển công quán đăng trình hồi quốc, hỉ tác - 二十二日,奉旨自西宛公館登程回國,喜作 (Phan Huy Ích)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái tang tử kỳ 15 - 采桑子其十五 (Phùng Duyên Kỷ)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Cheng
(2) Cheng (c. 2000 BC), third of the legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God
(2) Cheng (c. 2000 BC), third of the legendary Flame Emperors 炎帝[Yan2 di4] descended from Shennong 神農|神农[Shen2 nong2] Farmer God
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vâng theo
2. hứng, đón lấy, nhận lấy
2. hứng, đón lấy, nhận lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính vâng, phụng. ◎Như: “thừa song đường chi mệnh” 承雙堂之命 vâng mệnh cha mẹ.
2. (Động) Chịu, nhận, tiếp thụ. ◎Như: “thừa vận” 承運 chịu vận trời, “thừa ân” 承恩 chịu ơn.
3. (Động) Hứng, đón lấy. ◎Như: “dĩ bồn thừa vũ” 以盆承雨 lấy chậu hứng nước mưa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸,輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
4. (Động) Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “thừa phạp” 承乏 thay quyền giúp hộ, “thừa nhận” 承認 đảm đang nhận lấy.
5. (Động) Nối dõi, kế tục, tiếp theo. ◎Như: “thừa điêu” 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, “thừa trọng” 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, “thừa thượng văn nhi ngôn” 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
6. (Danh) Phần kém. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Sản tranh thừa” 子產爭承 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
7. (Danh) Họ “Thừa”.
2. (Động) Chịu, nhận, tiếp thụ. ◎Như: “thừa vận” 承運 chịu vận trời, “thừa ân” 承恩 chịu ơn.
3. (Động) Hứng, đón lấy. ◎Như: “dĩ bồn thừa vũ” 以盆承雨 lấy chậu hứng nước mưa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸,輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
4. (Động) Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “thừa phạp” 承乏 thay quyền giúp hộ, “thừa nhận” 承認 đảm đang nhận lấy.
5. (Động) Nối dõi, kế tục, tiếp theo. ◎Như: “thừa điêu” 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, “thừa trọng” 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, “thừa thượng văn nhi ngôn” 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
6. (Danh) Phần kém. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Sản tranh thừa” 子產爭承 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
7. (Danh) Họ “Thừa”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bear
(2) to carry
(3) to hold
(4) to continue
(5) to undertake
(6) to take charge
(7) owing to
(8) due to
(9) to receive
(2) to carry
(3) to hold
(4) to continue
(5) to undertake
(6) to take charge
(7) owing to
(8) due to
(9) to receive
Từ ghép 152
bǎi bān fèng chéng 百般奉承 • bāo chéng zhì 包承制 • bāo chéng zǔ 包承組 • bāo chéng zǔ 包承组 • bǐng chéng 禀承 • bǐng chéng 秉承 • bǐng chéng 稟承 • bù chéng rèn zhǔ yì 不承認主義 • bù chéng rèn zhǔ yì 不承认主义 • chéng bàn 承办 • chéng bàn 承辦 • chéng bāo 承包 • chéng bāo rén 承包人 • chéng bāo shāng 承包商 • chéng dān 承担 • chéng dān 承擔 • chéng dāng 承当 • chéng dāng 承當 • chéng duì 承兌 • chéng duì 承兑 • chéng fá 承乏 • chéng fù 承付 • chéng huān 承欢 • chéng huān 承歡 • chéng jí 承籍 • chéng jì 承繼 • chéng jì 承继 • chéng jiàn 承建 • chéng jiē 承接 • chéng lǎn 承揽 • chéng lǎn 承攬 • chéng méng 承蒙 • chéng méng guān zhào 承蒙关照 • chéng méng guān zhào 承蒙關照 • chéng nuò 承諾 • chéng nuò 承诺 • chéng píng 承平 • chéng qián qǐ hòu 承前启后 • chéng qián qǐ hòu 承前啟後 • chéng ràng 承讓 • chéng ràng 承让 • chéng ràng rén 承讓人 • chéng ràng rén 承让人 • chéng rèn 承認 • chéng rèn 承认 • chéng rèn kòng zuì 承認控罪 • chéng rèn kòng zuì 承认控罪 • chéng shàng qǐ xià 承上起下 • chéng shěn fǎ guān 承审法官 • chéng shěn fǎ guān 承審法官 • chéng shòu 承受 • chéng shòu lì 承受力 • chéng shùn 承順 • chéng shùn 承顺 • chéng tóu 承头 • chéng tóu 承頭 • chéng wàng 承望 • chéng xí 承袭 • chéng xí 承襲 • chéng xiān qǐ hòu 承先启后 • chéng xiān qǐ hòu 承先啟後 • chéng xiāo 承銷 • chéng xiāo 承销 • chéng xiāo diàn 承銷店 • chéng xiāo diàn 承销店 • chéng xiāo huò wù 承銷貨物 • chéng xiāo huò wù 承销货物 • chéng xiāo jià chā 承銷價差 • chéng xiāo jià chā 承销价差 • chéng xiāo lì chā 承銷利差 • chéng xiāo lì chā 承销利差 • chéng xiāo pǐn 承銷品 • chéng xiāo pǐn 承销品 • chéng xiāo rén 承銷人 • chéng xiāo rén 承销人 • chéng xiāo shāng 承銷商 • chéng xiāo shāng 承销商 • chéng xiāo tuán 承銷團 • chéng xiāo tuán 承销团 • chéng yìng 承应 • chéng yìng 承應 • chéng yùn 承运 • chéng yùn 承運 • chéng yùn rén 承运人 • chéng yùn rén 承運人 • chéng zài 承載 • chéng zài 承载 • chéng zài lì 承載力 • chéng zài lì 承载力 • chéng zhòng 承重 • chéng zhòng sūn 承重孙 • chéng zhòng sūn 承重孫 • chéng zhuǎn 承轉 • chéng zhuǎn 承转 • chéng zū 承租 • chéng zū fāng 承租方 • chéng zū rén 承租人 • chéng zuò 承做 • chuán chéng 传承 • chuán chéng 傳承 • dān chéng 担承 • dān chéng 擔承 • ē yú fèng chéng 阿諛奉承 • ē yú fèng chéng 阿谀奉承 • fèng chéng zhě 奉承者 • gǔn zhū zhóu chéng 滚珠轴承 • gǔn zhū zhóu chéng 滾珠軸承 • gǔn zi zhóu chéng 滚子轴承 • gǔn zi zhóu chéng 滾子軸承 • jì chéng 繼承 • jì chéng 继承 • jì chéng quán 繼承權 • jì chéng quán 继承权 • jì chéng rén 繼承人 • jì chéng rén 继承人 • jì chéng yī bō 繼承衣缽 • jì chéng yī bō 继承衣钵 • jì chéng zhě 繼承者 • jì chéng zhě 继承者 • mǎn kǒu yìng chéng 满口应承 • mǎn kǒu yìng chéng 滿口應承 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 农村家庭联产承包责任制 • nóng cūn jiā tíng lián chǎn chéng bāo zé rèn zhì 農村家庭聯產承包責任制 • nǚ jì chéng rén 女繼承人 • nǚ jì chéng rén 女继承人 • rào xī chéng huān 繞膝承歡 • rào xī chéng huān 绕膝承欢 • tǎn chéng 坦承 • tí shì chéng duì 提示承兌 • tí shì chéng duì 提示承兑 • wú chuán chéng yùn rén 无船承运人 • wú chuán chéng yùn rén 無船承運人 • xiāng chéng 相承 • yī mài xiāng chéng 一脈相承 • yī mài xiāng chéng 一脉相承 • yìng chéng 应承 • yìng chéng 應承 • yìng tiān chéng yùn 应天承运 • yìng tiān chéng yùn 應天承運 • yōu xiān chéng gòu quán 优先承购权 • yōu xiān chéng gòu quán 優先承購權 • zhī chéng 支承 • zhī chéng xiāo 支承銷 • zhī chéng xiāo 支承销 • zhóu chéng 軸承 • zhóu chéng 轴承 • zhóu chéng xiāo 軸承銷 • zhóu chéng xiāo 轴承销 • zhǔ chéng xiāo shāng 主承銷商 • zhǔ chéng xiāo shāng 主承销商 • zhǔ zhóu chéng 主軸承 • zhǔ zhóu chéng 主轴承
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kính vâng, phụng. ◎Như: “thừa song đường chi mệnh” 承雙堂之命 vâng mệnh cha mẹ.
2. (Động) Chịu, nhận, tiếp thụ. ◎Như: “thừa vận” 承運 chịu vận trời, “thừa ân” 承恩 chịu ơn.
3. (Động) Hứng, đón lấy. ◎Như: “dĩ bồn thừa vũ” 以盆承雨 lấy chậu hứng nước mưa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸,輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
4. (Động) Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “thừa phạp” 承乏 thay quyền giúp hộ, “thừa nhận” 承認 đảm đang nhận lấy.
5. (Động) Nối dõi, kế tục, tiếp theo. ◎Như: “thừa điêu” 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, “thừa trọng” 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, “thừa thượng văn nhi ngôn” 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
6. (Danh) Phần kém. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Sản tranh thừa” 子產爭承 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
7. (Danh) Họ “Thừa”.
2. (Động) Chịu, nhận, tiếp thụ. ◎Như: “thừa vận” 承運 chịu vận trời, “thừa ân” 承恩 chịu ơn.
3. (Động) Hứng, đón lấy. ◎Như: “dĩ bồn thừa vũ” 以盆承雨 lấy chậu hứng nước mưa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Khí nhất hô, hữu hoàn tự khẩu trung xuất, trực thượng nhập ư nguyệt trung; nhất hấp, triếp phục lạc, dĩ khẩu thừa chi, tắc hựu hô chi: như thị bất dĩ” 氣一呼, 有丸自口中出, 直上入於月中; 一吸,輒復落, 以口承之, 則又呼之: 如是不已 (Vương Lan 王蘭) Thở hơi ra, có một viên thuốc từ miệng phóng ra, lên thẳng mặt trăng; hít một cái thì (viên thuốc) lại rơi xuống, dùng miệng hứng lấy, rồi lại thở ra: như thế mãi không thôi.
4. (Động) Đương lấy, gánh vác, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “thừa phạp” 承乏 thay quyền giúp hộ, “thừa nhận” 承認 đảm đang nhận lấy.
5. (Động) Nối dõi, kế tục, tiếp theo. ◎Như: “thừa điêu” 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, “thừa trọng” 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, “thừa thượng văn nhi ngôn” 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
6. (Danh) Phần kém. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Sản tranh thừa” 子產爭承 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
7. (Danh) Họ “Thừa”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vâng, như bẩm thừa 稟承 bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh 承雙堂之命 vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
② Chịu, như thừa vận 承運 chịu vận trời, thừa ân 承恩 chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
③ Ðương lấy, như thừa phạp 承乏 thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承認 đảm đang nhận lấy, v.v.
④ Phần kém, như Tử Sản tranh thừa 子產爭承 ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
⑤ Nối dõi, như thừa điêu 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
⑥ Tiếp theo, như thừa thượng văn nhi ngôn 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
② Chịu, như thừa vận 承運 chịu vận trời, thừa ân 承恩 chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
③ Ðương lấy, như thừa phạp 承乏 thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承認 đảm đang nhận lấy, v.v.
④ Phần kém, như Tử Sản tranh thừa 子產爭承 ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
⑤ Nối dõi, như thừa điêu 承祧 nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承重 cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
⑥ Tiếp theo, như thừa thượng văn nhi ngôn 承上文而言 tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cứu vớt (dùng như 拯).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hứng, đón: 以盆承雨 Lấy chậu hứng nước mưa;
② Được (tiếng lễ phép): 承大家熱心招待 Được các bạn tiếp đãi niềm nở;
③ Gánh, chịu, gánh chịu, gánh vác: 責任由我承擔 Tôi sẽ gánh (chịu) trách nhiệm; 承恩 Chịu ơn;
④ Nhận: 承做 Nhận làm;
⑤ Thừa (thừa dịp, nhân lúc), tiếp, kế, nối: 承前續後 Kế trước nối sau; 承上文而言 Tiếp theo đoạn văn trên mà nói; 承祧 Nối dõi giữ việc cúng tế; 承間 Thừa dịp, thừa cơ hội; 忽見利生心,承虛入寇 Chợt thấy lợi thì sinh lòng tà vạy, thừa dịp sơ hở xông vào xâm chiếm (Bạch Cư Dị: Thỉnh bãi Hằng Châu binh sự nghi);
⑥ (văn) Vâng, vâng theo: 承雙堂之命 Vâng mệnh cha mẹ; 今丕承耿命 Nay vâng theo mệnh sáng;
⑦ (văn) Ngăn trở;
⑧ (văn) Phụ tá, giúp đỡ (dùng như 丞, bộ 一);
⑨ (văn) Ngăn cấm;
⑩ (văn) Phần kém: 子產爭承 Ông Tử Sản giành lấy phần thuế kém;
⑪ [Chéng] (Họ) Thừa.
② Được (tiếng lễ phép): 承大家熱心招待 Được các bạn tiếp đãi niềm nở;
③ Gánh, chịu, gánh chịu, gánh vác: 責任由我承擔 Tôi sẽ gánh (chịu) trách nhiệm; 承恩 Chịu ơn;
④ Nhận: 承做 Nhận làm;
⑤ Thừa (thừa dịp, nhân lúc), tiếp, kế, nối: 承前續後 Kế trước nối sau; 承上文而言 Tiếp theo đoạn văn trên mà nói; 承祧 Nối dõi giữ việc cúng tế; 承間 Thừa dịp, thừa cơ hội; 忽見利生心,承虛入寇 Chợt thấy lợi thì sinh lòng tà vạy, thừa dịp sơ hở xông vào xâm chiếm (Bạch Cư Dị: Thỉnh bãi Hằng Châu binh sự nghi);
⑥ (văn) Vâng, vâng theo: 承雙堂之命 Vâng mệnh cha mẹ; 今丕承耿命 Nay vâng theo mệnh sáng;
⑦ (văn) Ngăn trở;
⑧ (văn) Phụ tá, giúp đỡ (dùng như 丞, bộ 一);
⑨ (văn) Ngăn cấm;
⑩ (văn) Phần kém: 子產爭承 Ông Tử Sản giành lấy phần thuế kém;
⑪ [Chéng] (Họ) Thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa cho. Cho biếu. Như chữ Tặng 贈 — Một âm là Thừa. Xem Thừa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vâng chịu. Cũng dùng lẫn với chữ Thừa 乘 — Dùng như chữ Thừa 丞.