Có 2 kết quả:

ㄅㄚˇㄅㄚˋ
Âm Pinyin: ㄅㄚˇ, ㄅㄚˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丨一フ
Thương Hiệt: QAU (手日山)
Unicode: U+628A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bả
Âm Nôm: , bẻ, bỡ, bửa, lả, sấp, trả, , vỗ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ワ (wa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baa2

Tự hình 3

Dị thể 5

1/2

ㄅㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cầm, nắm, giữ
2. canh giữ, gác trông
3. chuôi, cán, tay cầm, tay nắm
4. bó, mớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bả tí” 把臂 cầm tay, “bả ác” 把握 cầm chắc.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” 把屎 xi ỉa, “bả niệu” 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” 槍把 cán súng, “đao bả” 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” 一把蔥 một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” 兩把筷子 hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” 一把米 một vốc gạo, “nhất bả diêm” 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” 丈把長 dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầm, như bả tí 把臂 cầm tay. Sự gì cầm chắc được gọi là bả ác 把握.
② Cái chuôi.
③ Giữ, như bả môn 把門 giữ cửa.
④ Bó.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chuôi, cán, quai: 刀 把兒Chuôi dao, cán dao; 扇子把兒 Cán quạt; 茶壼把兒 Quai ấm. Xem 把 [bă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, nắm: 把舵 Cầm lái;
② Đem, làm cho, đối với: 把這本書帶回去給他 Đem cuốn sách này về cho nó; 取得這樣好的成績,把大家高興得跳起來 Đạt được thành tích tốt như thế, làm cho ai nấy đều vui mừng đến nhảy cỡn lên; 這小淘氣,媽媽把他沒辦法 Đứa bé nghịch ngợm này, bà mẹ không làm được gì đối với nó;
③ Gác, giữ: 把門 Gác cửa, giữ cửa;
④ Bó: 火把 Bó đuốc;
⑤ (loại) Con, vốc, nắm, bó, mớ, cây, cái...: 一把刀 Một con dao; 一把米 Một vốc gạo, một nắm gạo; 一把菜 Một mớ rau; 一把草 Một bó rơm (cỏ); 一把扇子 Một cây quạt; 一把茶壼 Một cái ấm;
⑥ Chừng, khoảng, độ, độ chừng, ước chừng: 到廣州辦一次貨,來回花了個把月時間 Mỗi lần đến Quảng Châu mua hàng, cả đi và về mất khoảng một tháng; 丈把高的樹 Cây cao chừng mươi thước; 大約有百把人 Có khoảng một trăm người. Xem 把 [bà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Bá 弝 — Các âm khác là Bà, Bả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bà 杷. Họ người — Các âm khác là Bá, Bả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm lấy — Cái chuôi. Cái cán. Cái tay cầm — Ràng buộc, trói buộc. Chẳng hạn người giữ cửa, như bị trói buộc với cái cửa nên gọi là Bả môn 把門 Dư ra, thừa ra, tiếng dùng để tính toán. Chẳng hạn hơn một năm, gọi là Niên bả.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to contain
(3) to grasp
(4) to take hold of
(5) handle
(6) particle marking the following noun as a direct object
(7) classifier for objects with handle
(8) classifier for small objects: handful

Từ ghép 122

bǎ bá 把拔bǎ bǐng 把柄bǎ chí 把持bǎ chí bù dìng 把持不定bǎ duò 把舵bǎ fēng 把風bǎ fēng 把风bǎ guān 把关bǎ guān 把関bǎ guān 把關bǎ jiǔ 把酒bǎ jiǔ yán huān 把酒言欢bǎ jiǔ yán huān 把酒言歡bǎ mǎ zǐ 把馬子bǎ mǎ zǐ 把马子bǎ mài 把脈bǎ mài 把脉bǎ mèi 把妹bǎ mèi 把袂bǎ mén 把門bǎ mén 把门bǎ niào 把尿bǎ nòng 把弄bǎ shǐ 把屎bǎ shì 把式bǎ shǒu 把守bǎ shǒu 把手bǎ tóu 把头bǎ tóu 把頭bǎ tuó 把舵bǎ wán 把玩bǎ wěn 把稳bǎ wěn 把穩bǎ wò 把握bǎ xì 把戏bǎ xì 把戲bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子裡bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子里bǎ xiōng dì 把兄弟bǎ zǒng 把总bǎ zǒng 把總bài bǎ zi 拜把子biàn bǎ xì 变把戏biàn bǎ xì 變把戲bìng bǎ 並把bìng bǎ 并把chē bǎ 車把chē bǎ 车把chē bǎ shi 車把式chē bǎ shi 车把式dā bǎ shǒu 搭把手dā bǎ shǒur 搭把手儿dā bǎ shǒur 搭把手兒dǎ bǎ shi 打把势dǎ bǎ shi 打把勢dǎ bǎ shi 打把式dǎo bǎ 倒把duò bǎ 舵把èr bǎ dāo 二把刀èr bǎ shǒu 二把手gǎo bǎ 鎬把gǎo bǎ 镐把gè bǎ 个把gè bǎ 個把guǐ bǎ xì 鬼把戏guǐ bǎ xì 鬼把戲huā bǎ shì 花把势huā bǎ shì 花把勢huā bǎ shì 花把式huǒ bǎ 火把huǒ bǎ jié 火把節huǒ bǎ jié 火把节káng bǎ zi 扛把子lāo yī bǎ 捞一把lāo yī bǎ 撈一把liǎng bǎ shuā zi 两把刷子liǎng bǎ shuā zi 兩把刷子méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛胡子一把抓méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛鬍子一把抓niē yī bǎ hàn 捏一把汗niē yī bǎ lěng hàn 捏一把冷汗sào bǎ 扫把sào bǎ 掃把sào bǎ xīng 扫把星sào bǎ xīng 掃把星sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字头上一把刀sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀shā bǎ 刹把shā bǎ 剎把shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什么风把你吹来的shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 时间是把杀猪刀shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀tiě jiāng jūn bǎ mén 鐵將軍把門tiě jiāng jūn bǎ mén 铁将军把门tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ 偷雞不成蝕把米tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ 偷鸡不成蚀把米tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷雞不著蝕把米tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷鸡不着蚀把米tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 头发胡子一把抓tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 頭髮鬍子一把抓tóu jī dǎo bǎ 投机倒把tóu jī dǎo bǎ 投機倒把tuō bǎ 拖把wú bǎ wò 无把握wú bǎ wò 無把握xī bǎ 吸把xīn guān shàng rèn sān bǎ huǒ 新官上任三把火yán bǎ 严把yán bǎ 嚴把yī bǎ hǎo shǒu 一把好手yī bǎ shǐ yī bǎ niào 一把屎一把尿yī bǎ shǒu 一把手yī bǎ sǐ ná 一把死拿yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼泪一把鼻涕yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼淚一把鼻涕yī bǎ yào shi kāi yī bǎ suǒ 一把鑰匙開一把鎖yī bǎ yào shi kāi yī bǎ suǒ 一把钥匙开一把锁yī bǎ zhuā 一把抓yī zhuā yī dà bǎ 一抓一大把

ㄅㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bả tí” 把臂 cầm tay, “bả ác” 把握 cầm chắc.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” 把屎 xi ỉa, “bả niệu” 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” 槍把 cán súng, “đao bả” 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” 一把蔥 một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” 兩把筷子 hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” 一把米 một vốc gạo, “nhất bả diêm” 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” 丈把長 dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.

Từ điển Trung-Anh

handle

Từ ghép 3