Có 2 kết quả:
bǎ ㄅㄚˇ • bà ㄅㄚˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘巴
Nét bút: 一丨一フ丨一フ
Thương Hiệt: QAU (手日山)
Unicode: U+628A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bả
Âm Nôm: bá, bẻ, bỡ, bửa, lả, sấp, trả, vã, vỗ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ワ (wa)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baa2
Âm Nôm: bá, bẻ, bỡ, bửa, lả, sấp, trả, vã, vỗ
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha), ワ (wa)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: baa2
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 075 - 山居百詠其七十五 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lệnh Hồ Sở)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Tửu tuyền tử kỳ 2 - 酒泉子其二 (Phan Lãng)
• Vãn phố quy phàm - 晚浦歸帆 (Nguyễn Khuyến)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 075 - 山居百詠其七十五 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Lệnh Hồ Sở)
• Trường đình oán - Cựu cư hữu cảm - 長亭怨-舊居有感 (Trương Viêm)
• Tửu tuyền tử kỳ 2 - 酒泉子其二 (Phan Lãng)
• Vãn phố quy phàm - 晚浦歸帆 (Nguyễn Khuyến)
• Vi nhân cầu giáo - 為人求教 (Phan Phu Tiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cầm, nắm, giữ
2. canh giữ, gác trông
3. chuôi, cán, tay cầm, tay nắm
4. bó, mớ
2. canh giữ, gác trông
3. chuôi, cán, tay cầm, tay nắm
4. bó, mớ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bả tí” 把臂 cầm tay, “bả ác” 把握 cầm chắc.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” 把屎 xi ỉa, “bả niệu” 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” 槍把 cán súng, “đao bả” 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” 一把蔥 một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” 兩把筷子 hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” 一把米 một vốc gạo, “nhất bả diêm” 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” 丈把長 dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” 把屎 xi ỉa, “bả niệu” 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” 槍把 cán súng, “đao bả” 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” 一把蔥 một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” 兩把筷子 hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” 一把米 một vốc gạo, “nhất bả diêm” 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” 丈把長 dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, như bả tí 把臂 cầm tay. Sự gì cầm chắc được gọi là bả ác 把握.
② Cái chuôi.
③ Giữ, như bả môn 把門 giữ cửa.
④ Bó.
② Cái chuôi.
③ Giữ, như bả môn 把門 giữ cửa.
④ Bó.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chuôi, cán, quai: 刀 把兒Chuôi dao, cán dao; 扇子把兒 Cán quạt; 茶壼把兒 Quai ấm. Xem 把 [bă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm, nắm: 把舵 Cầm lái;
② Đem, làm cho, đối với: 把這本書帶回去給他 Đem cuốn sách này về cho nó; 取得這樣好的成績,把大家高興得跳起來 Đạt được thành tích tốt như thế, làm cho ai nấy đều vui mừng đến nhảy cỡn lên; 這小淘氣,媽媽把他沒辦法 Đứa bé nghịch ngợm này, bà mẹ không làm được gì đối với nó;
③ Gác, giữ: 把門 Gác cửa, giữ cửa;
④ Bó: 火把 Bó đuốc;
⑤ (loại) Con, vốc, nắm, bó, mớ, cây, cái...: 一把刀 Một con dao; 一把米 Một vốc gạo, một nắm gạo; 一把菜 Một mớ rau; 一把草 Một bó rơm (cỏ); 一把扇子 Một cây quạt; 一把茶壼 Một cái ấm;
⑥ Chừng, khoảng, độ, độ chừng, ước chừng: 到廣州辦一次貨,來回花了個把月時間 Mỗi lần đến Quảng Châu mua hàng, cả đi và về mất khoảng một tháng; 丈把高的樹 Cây cao chừng mươi thước; 大約有百把人 Có khoảng một trăm người. Xem 把 [bà].
② Đem, làm cho, đối với: 把這本書帶回去給他 Đem cuốn sách này về cho nó; 取得這樣好的成績,把大家高興得跳起來 Đạt được thành tích tốt như thế, làm cho ai nấy đều vui mừng đến nhảy cỡn lên; 這小淘氣,媽媽把他沒辦法 Đứa bé nghịch ngợm này, bà mẹ không làm được gì đối với nó;
③ Gác, giữ: 把門 Gác cửa, giữ cửa;
④ Bó: 火把 Bó đuốc;
⑤ (loại) Con, vốc, nắm, bó, mớ, cây, cái...: 一把刀 Một con dao; 一把米 Một vốc gạo, một nắm gạo; 一把菜 Một mớ rau; 一把草 Một bó rơm (cỏ); 一把扇子 Một cây quạt; 一把茶壼 Một cái ấm;
⑥ Chừng, khoảng, độ, độ chừng, ước chừng: 到廣州辦一次貨,來回花了個把月時間 Mỗi lần đến Quảng Châu mua hàng, cả đi và về mất khoảng một tháng; 丈把高的樹 Cây cao chừng mươi thước; 大約有百把人 Có khoảng một trăm người. Xem 把 [bà].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Bá 弝 — Các âm khác là Bà, Bả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bà 杷. Họ người — Các âm khác là Bá, Bả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm lấy — Cái chuôi. Cái cán. Cái tay cầm — Ràng buộc, trói buộc. Chẳng hạn người giữ cửa, như bị trói buộc với cái cửa nên gọi là Bả môn 把門 Dư ra, thừa ra, tiếng dùng để tính toán. Chẳng hạn hơn một năm, gọi là Niên bả.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold
(2) to contain
(3) to grasp
(4) to take hold of
(5) handle
(6) particle marking the following noun as a direct object
(7) classifier for objects with handle
(8) classifier for small objects: handful
(2) to contain
(3) to grasp
(4) to take hold of
(5) handle
(6) particle marking the following noun as a direct object
(7) classifier for objects with handle
(8) classifier for small objects: handful
Từ ghép 122
bǎ bá 把拔 • bǎ bǐng 把柄 • bǎ chí 把持 • bǎ chí bù dìng 把持不定 • bǎ duò 把舵 • bǎ fēng 把風 • bǎ fēng 把风 • bǎ guān 把关 • bǎ guān 把関 • bǎ guān 把關 • bǎ jiǔ 把酒 • bǎ jiǔ yán huān 把酒言欢 • bǎ jiǔ yán huān 把酒言歡 • bǎ mǎ zǐ 把馬子 • bǎ mǎ zǐ 把马子 • bǎ mài 把脈 • bǎ mài 把脉 • bǎ mèi 把妹 • bǎ mèi 把袂 • bǎ mén 把門 • bǎ mén 把门 • bǎ niào 把尿 • bǎ nòng 把弄 • bǎ shǐ 把屎 • bǎ shì 把式 • bǎ shǒu 把守 • bǎ shǒu 把手 • bǎ tóu 把头 • bǎ tóu 把頭 • bǎ tuó 把舵 • bǎ wán 把玩 • bǎ wěn 把稳 • bǎ wěn 把穩 • bǎ wò 把握 • bǎ xì 把戏 • bǎ xì 把戲 • bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子裡 • bǎ xīn fàng zài dù zi lǐ 把心放在肚子里 • bǎ xiōng dì 把兄弟 • bǎ zǒng 把总 • bǎ zǒng 把總 • bài bǎ zi 拜把子 • biàn bǎ xì 变把戏 • biàn bǎ xì 變把戲 • bìng bǎ 並把 • bìng bǎ 并把 • chē bǎ 車把 • chē bǎ 车把 • chē bǎ shi 車把式 • chē bǎ shi 车把式 • dā bǎ shǒu 搭把手 • dā bǎ shǒur 搭把手儿 • dā bǎ shǒur 搭把手兒 • dǎ bǎ shi 打把势 • dǎ bǎ shi 打把勢 • dǎ bǎ shi 打把式 • dǎo bǎ 倒把 • duò bǎ 舵把 • èr bǎ dāo 二把刀 • èr bǎ shǒu 二把手 • gǎo bǎ 鎬把 • gǎo bǎ 镐把 • gè bǎ 个把 • gè bǎ 個把 • guǐ bǎ xì 鬼把戏 • guǐ bǎ xì 鬼把戲 • huā bǎ shì 花把势 • huā bǎ shì 花把勢 • huā bǎ shì 花把式 • huǒ bǎ 火把 • huǒ bǎ jié 火把節 • huǒ bǎ jié 火把节 • káng bǎ zi 扛把子 • lāo yī bǎ 捞一把 • lāo yī bǎ 撈一把 • liǎng bǎ shuā zi 两把刷子 • liǎng bǎ shuā zi 兩把刷子 • méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛胡子一把抓 • méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛鬍子一把抓 • niē yī bǎ hàn 捏一把汗 • niē yī bǎ lěng hàn 捏一把冷汗 • sào bǎ 扫把 • sào bǎ 掃把 • sào bǎ xīng 扫把星 • sào bǎ xīng 掃把星 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字头上一把刀 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀 • shā bǎ 刹把 • shā bǎ 剎把 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什么风把你吹来的 • shén me fēng bǎ nǐ chuī lái de 什麼風把你吹來的 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 时间是把杀猪刀 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀 • tiě jiāng jūn bǎ mén 鐵將軍把門 • tiě jiāng jūn bǎ mén 铁将军把门 • tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ 偷雞不成蝕把米 • tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ 偷鸡不成蚀把米 • tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷雞不著蝕把米 • tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷鸡不着蚀把米 • tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 头发胡子一把抓 • tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 頭髮鬍子一把抓 • tóu jī dǎo bǎ 投机倒把 • tóu jī dǎo bǎ 投機倒把 • tuō bǎ 拖把 • wú bǎ wò 无把握 • wú bǎ wò 無把握 • xī bǎ 吸把 • xīn guān shàng rèn sān bǎ huǒ 新官上任三把火 • yán bǎ 严把 • yán bǎ 嚴把 • yī bǎ hǎo shǒu 一把好手 • yī bǎ shǐ yī bǎ niào 一把屎一把尿 • yī bǎ shǒu 一把手 • yī bǎ sǐ ná 一把死拿 • yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼泪一把鼻涕 • yī bǎ yǎn lèi yī bǎ bí tì 一把眼淚一把鼻涕 • yī bǎ yào shi kāi yī bǎ suǒ 一把鑰匙開一把鎖 • yī bǎ yào shi kāi yī bǎ suǒ 一把钥匙开一把锁 • yī bǎ zhuā 一把抓 • yī zhuā yī dà bǎ 一抓一大把
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “bả tí” 把臂 cầm tay, “bả ác” 把握 cầm chắc.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” 把屎 xi ỉa, “bả niệu” 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” 槍把 cán súng, “đao bả” 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” 一把蔥 một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” 兩把筷子 hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” 一把米 một vốc gạo, “nhất bả diêm” 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” 丈把長 dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.
2. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bả môn” 把門 giữ cửa.
3. (Động) Cấp cho, đem cho. ◎Như: “bả tha tứ cá tiền” 把他四個錢 cho nó bốn đồng tiền.
4. (Động) Xi (bế trẻ con cho tiểu hoặc đại tiện). ◎Như: “bả thỉ” 把屎 xi ỉa, “bả niệu” 把尿 xi đái.
5. (Danh) Cán, chuôi. ◎Như: “thương bả” 槍把 cán súng, “đao bả” 刀把 chuôi dao.
6. (Danh) Lượng từ: (1) Dùng cho đồ vật có cán, chuôi. ◎Như: “nhất bả đao” 一把刀 một con dao. (2) Dùng cho đồ vật hình dài. ◎Như: “nhất bả thông” 一把蔥 một bó hành, “lưỡng bả khoái tử” 兩把筷子 hai bó đũa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toại lệnh quân sĩ , mỗi nhân thúc thảo nhất bả, ám địa mai phục” 遂令軍士, 每人束草一把, 暗地埋伏 (Đệ nhất hồi 第一回) Bèn sai quân sĩ mỗi người bó một bó cỏ, ngầm đi mai phục. (3) Dùng cho cái gì nắm trong lòng bàn tay: mớ, vốc, nắm. ◎Như: “nhất bả mễ” 一把米 một vốc gạo, “nhất bả diêm” 一把鹽 một nắm muối. (4) Dùng cho động tác bằng tay. ◎Như: “thôi tha nhất bả” 推他一把 đẩy nó một cái. (5) Dùng nói về lửa. ◎Như: “nhất bả nộ hỏa” 一把怒火 một cơn giận (như lửa) bừng bừng.
7. (Tính) Ước chừng, độ chừng. ◎Như: “trượng bả trường” 丈把長 dài chừng một trượng, “bả nguyệt thì gian” 把月時間 thời gian khoảng một tháng.
8. (Giới) Đem, làm cho. ◎Như: “bả đại gia cao hứng” 把大家高興 làm cho mọi người vui mừng, “bả nguyệt bính phân vi ngũ phân” 把月餅分爲五份 đem bánh trung thu chia làm năm phần.
9. (Giới) Bị, đã xảy ra. ◎Như: “bả điểu phi tẩu liễu” 把鳥飛走了 chim bay mất rồi, “bả lão Trương bệnh liễu” 把老張病了 cậu Trương bệnh rồi.
Từ điển Trung-Anh
handle
Từ ghép 3