Có 2 kết quả:

zhāo ㄓㄠzhuā ㄓㄨㄚ
Âm Pinyin: zhāo ㄓㄠ, zhuā ㄓㄨㄚ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ丨丶
Thương Hiệt: QHLO (手竹中人)
Unicode: U+6293
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trảo
Âm Nôm: co, trảo
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): つ.ねる (tsu.neru), つ.める (tsu.meru), つね.る (tsune.ru), つま.む (tsuma.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aau1, zaa1, zaau2

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi. ◎Như: “trảo dưỡng” 抓癢 gãi ngứa, “trảo đầu” 抓頭 gãi đầu.
2. (Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám. ◎Như: “lão ưng trảo tiểu kê” 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
3. (Động) Bắt, tóm. ◎Như: “trảo tặc” 抓賊 bắt giặc, “trảo tiểu thâu” 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
4. (Động) Nắm. ◎Như: “trảo trụ cơ hội” 抓住機會 nắm lấy cơ hội, “trảo trụ yếu điểm” 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.
5. Một âm là “trao”. (Danh) “Trao tử nhi” 抓子兒 trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni” 紫絹等正在那裡抓子兒, 贏瓜子兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.

zhuā ㄓㄨㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gãi
2. quắp lấy (dùng móng để giữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi. ◎Như: “trảo dưỡng” 抓癢 gãi ngứa, “trảo đầu” 抓頭 gãi đầu.
2. (Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám. ◎Như: “lão ưng trảo tiểu kê” 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
3. (Động) Bắt, tóm. ◎Như: “trảo tặc” 抓賊 bắt giặc, “trảo tiểu thâu” 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
4. (Động) Nắm. ◎Như: “trảo trụ cơ hội” 抓住機會 nắm lấy cơ hội, “trảo trụ yếu điểm” 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.
5. Một âm là “trao”. (Danh) “Trao tử nhi” 抓子兒 trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni” 紫絹等正在那裡抓子兒, 贏瓜子兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Gãi.
② Quắp lấy, quơ lấy. Lấy móng tay mà quắp lấy vật gì gọi là trảo. Có khi đọc là chữ trao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gãi: 抓癢 Gãi ngứa;
② Bốc, cắp, quắp, bắt, túm, nắm, quơ, bíu, bám: 老鷹抓小雞 Diều hâu cắp (quắp) gà con; 用手抓他的衣裳 Nắm (túm) áo anh ấy; 抓一把糖果 Bốc một nắm kẹo;
③ Nắm (chắc, vững, lấy): 抓得很緊 Nắm rất vững (chắc); 抓緊時間 Nắm vững thời gian; 抓重點 Nắm trọng điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi ( cho khỏi ngứa ) — Dùng móng mà cào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grab
(2) to catch
(3) to arrest
(4) to snatch
(5) to scratch

Từ ghép 70

jiā dài suǒ zhuā 枷带锁抓jiā dài suǒ zhuā 枷帶鎖抓luàn zhuā 乱抓luàn zhuā 亂抓māo zhuā bìng 猫抓病māo zhuā bìng 貓抓病méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛胡子一把抓méi mao hú zi yī bǎ zhuā 眉毛鬍子一把抓shǒu zhuā yáng ròu 手抓羊肉tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 头发胡子一把抓tóu fa hú zi yī bǎ zhuā 頭髮鬍子一把抓xiàn zhuā 现抓xiàn zhuā 現抓yī bǎ zhuā 一把抓yī zhuā yī dà bǎ 一抓一大把zhǔ zhuā 主抓zhuā bāo 抓包zhuā biàn zi 抓辫子zhuā biàn zi 抓辮子zhuā bǔ 抓捕zhuā dì 抓地zhuā dì lì 抓地力zhuā ěr náo sāi 抓耳挠腮zhuā ěr náo sāi 抓耳撓腮zhuā fàn 抓飯zhuā fàn 抓饭zhuā gōng fu 抓功夫zhuā gōng fu 抓工夫zhuā hóu 抓猴zhuā huò 抓獲zhuā huò 抓获zhuā jiān 抓奸zhuā jiān 抓姦zhuā jǐn 抓紧zhuā jǐn 抓緊zhuā jǐn shí jiān 抓紧时间zhuā jǐn shí jiān 抓緊時間zhuā jǐn xué xí 抓紧学习zhuā jǐn xué xí 抓緊學習zhuā jiū 抓阄zhuā jiū 抓鬮zhuā jǔ 抓举zhuā jǔ 抓舉zhuā kuáng 抓狂zhuā lì 抓力zhuā nao 抓挠zhuā nao 抓撓zhuā pāi 抓拍zhuā piáo 抓嫖zhuā qǔ 抓取zhuā qǔ chéng xù 抓取程序zhuā qù 抓去zhuā sāo 抓搔zhuā shāng 抓伤zhuā shāng 抓傷zhuā shǒu 抓手zhuā xiā 抓瞎zhuā xiǎo biàn zi 抓小辫子zhuā xiǎo biàn zi 抓小辮子zhuā yǎng 抓痒zhuā yǎng 抓癢zhuā yào 抓药zhuā yào 抓藥zhuā zéi 抓賊zhuā zéi 抓贼zhuā zhōu 抓周zhuā zhù 抓住zhuā zǐr 抓子儿zhuā zǐr 抓子兒zhuā zǒu 抓走