Có 2 kết quả:
dòu ㄉㄡˋ • tóu ㄊㄡˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘殳
Nét bút: 一丨一ノフフ丶
Thương Hiệt: QHNE (手竹弓水)
Unicode: U+6295
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đầu
Âm Nôm: đầu, nhầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): な.げる (na.geru), -な.げ (-na.ge)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau4
Âm Nôm: đầu, nhầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): な.げる (na.geru), -な.げ (-na.ge)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: tau4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Khách lộ - 客路 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 1 - 新到崑崙獄得西湖先生書感作其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thái tang tử - 採桑子 (Hoàng Đình Kiên)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hậu chiến - 後戰 (Vũ Cố)
• Khách lộ - 客路 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tân đáo Côn Lôn ngục đắc Tây Hồ tiên sinh thư cảm tác kỳ 1 - 新到崑崙獄得西湖先生書感作其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Thái tang tử - 採桑子 (Hoàng Đình Kiên)
• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Tiễn Lại bộ Hữu thị lang Phạm công phụng sai Quảng Nam nhung vụ - 餞吏部右侍郎范公奉差廣南戎務 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tống Dương lục phán quan sứ tây phiên - 送楊六判官使西蕃 (Đỗ Phủ)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ném, như đầu hồ 投壼 ném thẻ vào trong hồ.
② Quẳng đi, như đầu bút tòng nhung 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
③ Tặng đưa. Như đầu đào 投桃 tặng đưa quả đào, đầu hàm 投函 đưa thơ, đầu thích 投刺 đưa thiếp, v.v.
④ Ðến, nương nhờ, như đầu túc 投宿đến ngủ trọ, đầu hàng 投降 đến xin hàng, tự đầu la võng 自投羅網 tự chui vào vòng lưới, v.v.
⑤ Hợp, như tình đầu ý hợp 情投意合 tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki 投機. Nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp 投機事業, v.v.
⑥ Rũ.
② Quẳng đi, như đầu bút tòng nhung 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
③ Tặng đưa. Như đầu đào 投桃 tặng đưa quả đào, đầu hàm 投函 đưa thơ, đầu thích 投刺 đưa thiếp, v.v.
④ Ðến, nương nhờ, như đầu túc 投宿đến ngủ trọ, đầu hàng 投降 đến xin hàng, tự đầu la võng 自投羅網 tự chui vào vòng lưới, v.v.
⑤ Hợp, như tình đầu ý hợp 情投意合 tình ý hợp nhau, nghị luận hợp ý nhau gọi là đầu ki 投機. Nhân thời cơ sạ lợi gọi là đầu cơ sự nghiệp 投機事業, v.v.
⑥ Rũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ném, lao, quăng, quẳng, vứt: 投石 Ném đá; 投入江中 Quẳng xuống sông; 投筆硯兮事弓刀 Ném bút nghiên theo việc đao cung (Chinh phụ ngâm khúc). (Ngr) Nhảy vào, lăn vào, đâm đầu: 投河 Đâm đầu xuống sông, nhảy xuống sông tự tử; 投火 Nhảy vào đống lửa;
② Lao vào, bước vào, dốc vào: 投入生產 Đi (đưa) vào sản xuất; 棄暗投明 Trở về đường sáng, cải tà quy chính;
③ Gởi, đưa tặng: 投書寄信 Gởi thư từ; 投桃 Đưa tặng quả đào;
④ Hợp, ăn ý, hợp ý với nhau: 情投意合 Ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau;
⑤ (văn) Đến, đến nhờ, đi nhờ vả (người khác): 投宿 Đến ngủ trọ; 投降 Đến xin hàng; 自投羅網 Tự đến chui vào lưới; 有遠來相投者,莫不竭力營贍 Có những người từ xa đến nương nhờ, không ai là không được tận lực nuôi dưỡng (Nam sử);
⑥ (văn) Đến lúc, gần, sắp: 投老 Gần già, sắp già, đến lúc già; 投暮 Đến chiều; 秣馬飲食,以夜進兵,投曉攻城 Cho ngựa ăn uống, tiến quân ban đêm, đến sáng tấn công thành (Tam quốc chí: Ngô thư, Tôn Phá Lỗ thảo nghịch truyện);
⑦ (văn) Rũ, phất;
⑧ (văn) Dời đi;
⑨ (văn) Đánh bạc.
② Lao vào, bước vào, dốc vào: 投入生產 Đi (đưa) vào sản xuất; 棄暗投明 Trở về đường sáng, cải tà quy chính;
③ Gởi, đưa tặng: 投書寄信 Gởi thư từ; 投桃 Đưa tặng quả đào;
④ Hợp, ăn ý, hợp ý với nhau: 情投意合 Ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau;
⑤ (văn) Đến, đến nhờ, đi nhờ vả (người khác): 投宿 Đến ngủ trọ; 投降 Đến xin hàng; 自投羅網 Tự đến chui vào lưới; 有遠來相投者,莫不竭力營贍 Có những người từ xa đến nương nhờ, không ai là không được tận lực nuôi dưỡng (Nam sử);
⑥ (văn) Đến lúc, gần, sắp: 投老 Gần già, sắp già, đến lúc già; 投暮 Đến chiều; 秣馬飲食,以夜進兵,投曉攻城 Cho ngựa ăn uống, tiến quân ban đêm, đến sáng tấn công thành (Tam quốc chí: Ngô thư, Tôn Phá Lỗ thảo nghịch truyện);
⑦ (văn) Rũ, phất;
⑧ (văn) Dời đi;
⑨ (văn) Đánh bạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dấu đậu (để ngắt tạm một đoạn trong câu văn chữ Hán, như 讀, bộ 言).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném vào — Xung vào. Gia nhập. Chẳng hạn Đầu quân — Tặng biếu — Đưa cho — Hợp nhau. Chẳng hạn Tâm đầu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ném, quẳng
2. đưa vào, bỏ vào
3. hợp với nhau
2. đưa vào, bỏ vào
3. hợp với nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném. ◎Như: “đầu cầu” 投球 ném bóng, “đầu thạch tử” 投石子 ném hòn đá, “đầu hồ” 投壺 ném thẻ vào trong hồ.
2. (Động) Quẳng đi. ◎Như: “đầu bút tòng nhung” 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
3. (Động) Tặng, đưa, gởi. ◎Như: “đầu đào” 投桃 tặng đưa quả đào, “đầu hàm” 投函 đưa thơ, “đầu thích” 投刺 đưa thiếp.
4. (Động) Chiếu, rọi. ◎Như: “trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng” 竹影散投在窗紙上 bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
5. (Động) Nhảy vào, nhảy xuống. ◎Như: “đầu giang” 投江 nhảy xuống sông (trầm mình), “đầu tỉnh” 投井 nhảy xuống giếng, “tự đầu la võng” 自投羅網 tự chui vào vòng lưới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
6. (Động) Đưa vào, bỏ vào. ◎Như: “đầu phiếu” 投票 bỏ phiếu, “đầu tư” 投資 đưa tiền của vào việc kinh doanh.
7. (Động) Đến, nương nhờ. ◎Như: “đầu túc” 投宿 đến ngủ trọ, “đầu hàng” 投降 đến xin hàng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
8. (Động) Đến lúc, gần, sắp. ◎Như: “đầu mộ” 投暮 sắp tối.
9. (Động) Hướng về. ◎Như: “khí ám đầu minh” 棄暗投明 cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
10. (Động) Hợp. ◎Như: “tình đầu ý hợp” 情投意合 tình ý hợp nhau, “đầu ki” 投機 nghị luận hợp ý nhau, “đầu cơ sự nghiệp” 投機事業 nhân thời cơ sạ lợi.
11. (Động) Giũ, phất. ◎Như: “đầu mệ nhi khởi” 投袂而起 phất tay áo đứng dậy.
2. (Động) Quẳng đi. ◎Như: “đầu bút tòng nhung” 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
3. (Động) Tặng, đưa, gởi. ◎Như: “đầu đào” 投桃 tặng đưa quả đào, “đầu hàm” 投函 đưa thơ, “đầu thích” 投刺 đưa thiếp.
4. (Động) Chiếu, rọi. ◎Như: “trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng” 竹影散投在窗紙上 bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
5. (Động) Nhảy vào, nhảy xuống. ◎Như: “đầu giang” 投江 nhảy xuống sông (trầm mình), “đầu tỉnh” 投井 nhảy xuống giếng, “tự đầu la võng” 自投羅網 tự chui vào vòng lưới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích” 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
6. (Động) Đưa vào, bỏ vào. ◎Như: “đầu phiếu” 投票 bỏ phiếu, “đầu tư” 投資 đưa tiền của vào việc kinh doanh.
7. (Động) Đến, nương nhờ. ◎Như: “đầu túc” 投宿 đến ngủ trọ, “đầu hàng” 投降 đến xin hàng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
8. (Động) Đến lúc, gần, sắp. ◎Như: “đầu mộ” 投暮 sắp tối.
9. (Động) Hướng về. ◎Như: “khí ám đầu minh” 棄暗投明 cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
10. (Động) Hợp. ◎Như: “tình đầu ý hợp” 情投意合 tình ý hợp nhau, “đầu ki” 投機 nghị luận hợp ý nhau, “đầu cơ sự nghiệp” 投機事業 nhân thời cơ sạ lợi.
11. (Động) Giũ, phất. ◎Như: “đầu mệ nhi khởi” 投袂而起 phất tay áo đứng dậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cast
(2) to send
(3) to throw oneself (into the river etc)
(4) to seek refuge
(5) to place oneself into the hands of
(2) to send
(3) to throw oneself (into the river etc)
(4) to seek refuge
(5) to place oneself into the hands of
Từ ghép 213
Běi tóu 北投 • Běi tóu qū 北投区 • Běi tóu qū 北投區 • bìng jí luàn tóu yī 病急乱投医 • bìng jí luàn tóu yī 病急亂投醫 • bù jì míng tóu piào 不記名投票 • bù jì míng tóu piào 不记名投票 • bù xìn rèn tóu piào 不信任投票 • chòu wèi xiāng tóu 臭味相投 • chuàng tóu jī jīn 创投基金 • chuàng tóu jī jīn 創投基金 • chuàng yè tóu zī 创业投资 • chuàng yè tóu zī 創業投資 • dà tóu zī jiā 大投資家 • dà tóu zī jiā 大投资家 • fēi é tóu huǒ 飛蛾投火 • fēi é tóu huǒ 飞蛾投火 • fēng xiǎn tóu zī 風險投資 • fēng xiǎn tóu zī 风险投资 • gōng mín tóu piào 公民投票 • gōng tóu 公投 • gǔ piào tóu zī 股票投資 • gǔ piào tóu zī 股票投资 • huà bù tóu jī bàn jù duō 話不投機半句多 • huà bù tóu jī bàn jù duō 话不投机半句多 • jǔ shǒu tóu zú 举手投足 • jǔ shǒu tóu zú 舉手投足 • kōng tóu 空投 • míng zhū àn tóu 明珠暗投 • Nán tóu 南投 • Nán tóu shì 南投市 • Nán tóu xiàn 南投县 • Nán tóu xiàn 南投縣 • qì àn tóu míng 弃暗投明 • qì àn tóu míng 棄暗投明 • qì tóu 企投 • qíng tóu yì hé 情投意合 • quán mín tóu piào 全民投票 • shí tóu dà hǎi 石投大海 • tí qián tóu piào 提前投票 • tóu àn 投案 • tóu bǎo 投保 • tóu bǎo fāng 投保方 • tóu bǎo rén 投保人 • tóu bēn 投奔 • tóu bèn 投奔 • tóu bǐ cóng róng 投笔从戎 • tóu bǐ cóng róng 投筆從戎 • tóu bì 投币 • tóu bì 投幣 • tóu bì kǒu 投币口 • tóu bì kǒu 投幣口 • tóu biān duàn liú 投鞭断流 • tóu biān duàn liú 投鞭斷流 • tóu biāo 投标 • tóu biāo 投標 • tóu chǎn 投产 • tóu chǎn 投產 • tóu chéng 投誠 • tóu chéng 投诚 • tóu dàn 投弹 • tóu dàn 投彈 • tóu dí 投敌 • tóu dí 投敵 • tóu dì 投递 • tóu dì 投遞 • tóu dì yuán 投递员 • tóu dì yuán 投遞員 • tóu diàn 投店 • tóu fàng 投放 • tóu fàng shì chǎng 投放市场 • tóu fàng shì chǎng 投放市場 • tóu gǎo 投稿 • tóu guāng dēng 投光灯 • tóu guāng dēng 投光燈 • tóu hé 投合 • tóu hú 投壶 • tóu hú 投壺 • tóu huái sòng bào 投怀送抱 • tóu huái sòng bào 投懷送抱 • tóu huán 投环 • tóu huán 投環 • tóu huán 投繯 • tóu huán 投缳 • tóu huán zì yì 投繯自縊 • tóu huán zì yì 投缳自缢 • tóu jī 投机 • tóu jī 投機 • tóu jī dǎo bǎ 投机倒把 • tóu jī dǎo bǎ 投機倒把 • tóu jī mǎi mài 投机买卖 • tóu jī mǎi mài 投機買賣 • tóu jī qǔ qiǎo 投机取巧 • tóu jī qǔ qiǎo 投機取巧 • tóu jī zhě 投机者 • tóu jī zhě 投機者 • tóu jì 投寄 • tóu jǐng xià shí 投井下石 • tóu jūn 投军 • tóu jūn 投軍 • tóu kāi piào suǒ 投开票所 • tóu kāi piào suǒ 投開票所 • tóu kǎo 投考 • tóu kào 投靠 • tóu lán 投篮 • tóu lán 投籃 • tóu lán jī 投篮机 • tóu lán jī 投籃機 • tóu mèi ér qǐ 投袂而起 • tóu pāi 投拍 • tóu piào 投票 • tóu piào dì diǎn 投票地点 • tóu piào dì diǎn 投票地點 • tóu piào guǐ 投票匦 • tóu piào guǐ 投票匭 • tóu piào jī qì 投票机器 • tóu piào jī qì 投票機器 • tóu piào lǜ 投票率 • tóu piào quán 投票权 • tóu piào quán 投票權 • tóu piào xiāng 投票箱 • tóu piào zhàn 投票站 • tóu piào zhě 投票者 • tóu qí suǒ hào 投其所好 • tóu qì 投契 • tóu rù 投入 • tóu shā 投杀 • tóu shā 投殺 • tóu shè 投射 • tóu shēn 投身 • tóu shēng 投生 • tóu shī 投师 • tóu shī 投師 • tóu shí wèn lù 投石問路 • tóu shí wèn lù 投石问路 • tóu shǒu 投手 • tóu shū 投书 • tóu shū 投書 • tóu shǔ jì qì 投鼠忌器 • tóu sù 投宿 • tóu sù 投訴 • tóu sù 投诉 • tóu tāi 投胎 • tóu táo bào lǐ 投桃報李 • tóu táo bào lǐ 投桃报李 • tóu xiáng 投降 • tóu yǐng 投影 • tóu yǐng jī 投影机 • tóu yǐng jī 投影機 • tóu yǐng jǐ hé 投影几何 • tóu yǐng jǐ hé 投影幾何 • tóu yǐng jǐ hé xué 投影几何学 • tóu yǐng jǐ hé xué 投影幾何學 • tóu yǐng miàn 投影面 • tóu yǐng tú 投影图 • tóu yǐng tú 投影圖 • tóu yǐng xiàn 投影線 • tóu yǐng xiàn 投影线 • tóu yǐng yí 投影仪 • tóu yǐng yí 投影儀 • tóu yǐng zhōng xīn 投影中心 • tóu yìng bì 投硬币 • tóu yìng bì 投硬幣 • tóu yuán 投緣 • tóu yuán 投缘 • tóu zhì 投掷 • tóu zhì 投擲 • tóu zhòng 投中 • tóu zhù 投注 • tóu zī 投資 • tóu zī 投资 • tóu zī bào chóu lǜ 投資報酬率 • tóu zī bào chóu lǜ 投资报酬率 • tóu zī fēng xiǎn 投資風險 • tóu zī fēng xiǎn 投资风险 • tóu zī huí bào lǜ 投資回報率 • tóu zī huí bào lǜ 投资回报率 • tóu zī jiā 投資家 • tóu zī jiā 投资家 • tóu zī rén 投資人 • tóu zī rén 投资人 • tóu zī yí mín 投資移民 • tóu zī yí mín 投资移民 • tóu zī zhě 投資者 • tóu zī zhě 投资者 • wài guó tóu zī zhě 外国投资者 • wài guó tóu zī zhě 外國投資者 • wài lái tóu zī 外來投資 • wài lái tóu zī 外来投资 • wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投資 • wài shāng zhí jiē tóu zī 外商直接投资 • wú tiáo jiàn tóu xiáng 无条件投降 • wú tiáo jiàn tóu xiáng 無條件投降 • wǔ tǐ tóu dì 五体投地 • wǔ tǐ tóu dì 五體投地 • xiàn chǎng tóu zhù 现场投注 • xiàn chǎng tóu zhù 現場投注 • xiāng tóu 相投 • xié tóu yǐng 斜投影 • yī jǔ shǒu yī tóu zú 一举手一投足 • yī jǔ shǒu yī tóu zú 一舉手一投足 • yì qì xiāng tóu 意气相投 • yì qì xiāng tóu 意氣相投 • zhāo tóu biāo 招投标 • zhāo tóu biāo 招投標 • zhèng shì tóu piào 正式投票 • zhèng tóu yǐng 正投影 • zì tóu luó wǎng 自投罗网 • zì tóu luó wǎng 自投羅網 • zǒu tóu wú lù 走投无路 • zǒu tóu wú lù 走投無路 • zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投标票权 • zū dì rén tóu biāo piào quán 租地人投標票權