Có 2 kết quả:
káng ㄎㄤˊ • kàng ㄎㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘亢
Nét bút: 一丨一丶一ノフ
Thương Hiệt: QYHN (手卜竹弓)
Unicode: U+6297
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kháng
Âm Nôm: kháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらが.う (araga.u)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: kong3
Âm Nôm: kháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): あらが.う (araga.u)
Âm Hàn: 항
Âm Quảng Đông: kong3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cận Long Châu - 近龍州 (Hồ Chí Minh)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Phù Hoa Giang thị - 浮花江氏 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Tật tà thi kỳ nhất (Tần khách thi) - 疾邪詩其一(秦客詩) (Triệu Nhất)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thiên nhai chiết kiếm - 天涯折劍 (Ma Xuân Đạo)
• Thu hứng kỳ 3 - 秋興其三 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Ký Mao chủ tịch - 寄毛主席 (Hồ Chí Minh)
• Phù Hoa Giang thị - 浮花江氏 (Vũ Vĩnh Trinh)
• Tật tà thi kỳ nhất (Tần khách thi) - 疾邪詩其一(秦客詩) (Triệu Nhất)
• Thanh Viễn đạo sĩ dưỡng hạc giản - 清遠道士養鶴澗 (Tiền Tải)
• Thiên nhai chiết kiếm - 天涯折劍 (Ma Xuân Đạo)
• Thu hứng kỳ 3 - 秋興其三 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống cự, chống lại. ◎Như: “phản kháng” 反抗 chống đối, “kháng địch” 抗敵 đối địch, “kháng bạo” 抗暴 chống lại bạo lực.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” 抗衡 ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” 抗衡 ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vác
2. chống lại
2. chống lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống cự, chống lại. ◎Như: “phản kháng” 反抗 chống đối, “kháng địch” 抗敵 đối địch, “kháng bạo” 抗暴 chống lại bạo lực.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” 抗衡 ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.
2. (Động) Không tuân theo. ◎Như: “kháng mệnh” 抗命 không tuân theo mệnh lệnh.
3. (Động) Ngang ngửa, không bên nào thua. ◎Như: “kháng hành” 抗衡 ngang ngửa, “phân đình kháng lễ” 分庭抗禮 chia nhà làm lễ ngang nhau.
4. (Động) Giơ, nâng. ◇Tào Thực 曹植: “Kháng la mệ dĩ yểm thế hề, lệ lưu khâm chi lang lang” 抗羅袂以掩涕兮, 淚流襟之浪浪 (Lạc thần phú 洛神賦) Nâng tay áo là che nước mắt hề, nước mắt chảy thấm khăn đầm đìa.
5. (Động) Giấu, cất.
6. (Tính) Cương trực, chính trực. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Nhược hiền nhân chi mĩ từ, trung thần chi kháng trực” 若賢人之美辭, 忠臣之抗直 (Văn tuyển tự 文選序) Như lời hay đẹp của người hiền tài, lòng cương trực của bậc trung thần.
7. (Tính) Cao thượng. ◎Như: “kháng chí” 抗志 chí cao khiết.
8. (Danh) Họ “Kháng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Vác.
② Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh.
③ Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
④ Giấu, cất.
⑤ Lang kháng 狼抗 nặng nề.
② Chống cự, như kháng nghị 抗議 chống cự lời bàn, kháng mệnh 抗命 chống cự lại mệnh lệnh.
③ Ngang, như phân đình kháng lễ 分庭抗禮 chia nhà địch lễ, nghĩa là cùng đứng riêng một phe mà làm lễ ngang nhau.
④ Giấu, cất.
⑤ Lang kháng 狼抗 nặng nề.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chống cự, chống lại, chống đối, phản đối: 抗暴鬥爭 Cuộc đấu tranh chống bạo lực; 違抗法律 Chống lại luật pháp;
② Ngang ngửa nhau, đối lại. 【抗衡】kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
③ (văn) Vác;
④ (văn) Giấu, cất;
⑤ (văn) 狼抗;
⑥ (văn) Cao khiết;
⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.
② Ngang ngửa nhau, đối lại. 【抗衡】kháng hoành [kàng héng] Chống đối, chống chọi, không ai thua ai;
③ (văn) Vác;
④ (văn) Giấu, cất;
⑤ (văn) 狼抗;
⑥ (văn) Cao khiết;
⑦ [Kàng] (Họ) Kháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên cao, đội lên — Ngăn cản. Chống cự.
Từ điển Trung-Anh
(1) to resist
(2) to fight
(3) to defy
(4) anti-
(2) to fight
(3) to defy
(4) anti-
Từ ghép 144
ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗体 • ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗體 • bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主义 • bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主義 • bù kě kàng jù 不可抗拒 • bù kě kàng lì 不可抗力 • bù néng dǐ kàng 不能抵抗 • dān kè lóng kàng tǐ 单克隆抗体 • dān kè lóng kàng tǐ 單克隆抗體 • dǐ kàng 抵抗 • dǐ kàng lì 抵抗力 • diàn kàng 电抗 • diàn kàng 電抗 • diàn kàng qì 电抗器 • diàn kàng qì 電抗器 • duì kàng 对抗 • duì kàng 對抗 • duì kàng biān dòng 对抗煸动 • duì kàng biān dòng 對抗煸動 • duì kàng sài 对抗赛 • duì kàng sài 對抗賽 • duì kàng xìng 对抗性 • duì kàng xìng 對抗性 • duì kàng zhě 对抗者 • duì kàng zhě 對抗者 • fǎn kàng 反抗 • fǎn kàng zhě 反抗者 • fǎn zhàn kàng yì 反战抗议 • fǎn zhàn kàng yì 反戰抗議 • fēn tíng kàng lǐ 分庭抗礼 • fēn tíng kàng lǐ 分庭抗禮 • jìng zuò kàng yì 静坐抗议 • jìng zuò kàng yì 靜坐抗議 • jìng zuò kàng yì shì wēi 静坐抗议示威 • jìng zuò kàng yì shì wēi 靜坐抗議示威 • jué shí kàng yì 絕食抗議 • jué shí kàng yì 绝食抗议 • kàng ái 抗癌 • kàng biàn 抗辩 • kàng biàn 抗辯 • kàng bìng 抗病 • kàng bìng dú 抗病毒 • kàng bìng dú yào 抗病毒药 • kàng bìng dú yào 抗病毒藥 • kàng dí 抗敌 • kàng dí 抗敵 • kàng dú sù 抗毒素 • kàng hàn 抗旱 • kàng hé jiā gù 抗核加固 • kàng héng 抗衡 • kàng hóng 抗洪 • kàng huài xuè suān 抗坏血酸 • kàng huài xuè suān 抗壞血酸 • kàng jī 抗击 • kàng jī 抗擊 • kàng jīng shén bìng 抗精神病 • kàng jù 抗拒 • kàng jù chǐ 抗鋸齒 • kàng jù chǐ 抗锯齿 • kàng juān 抗捐 • kàng jūn 抗菌 • kàng jūn jiǎ xiāo zuò 抗菌甲硝唑 • kàng jūn sù 抗菌素 • kàng jūn yào 抗菌药 • kàng jūn yào 抗菌藥 • kàng kàng shēng sù 抗抗生素 • kàng lào 抗涝 • kàng lào 抗澇 • kàng lǐ 抗礼 • kàng lǐ 抗禮 • kàng Měi yuán Cháo 抗美援朝 • kàng mìng 抗命 • kàng mǔ 抗母 • kàng nài jiǎ yǎng xī lín jīn pú jūn 抗耐甲氧西林金葡菌 • kàng níng xuè jì 抗凝血剂 • kàng níng xuè jì 抗凝血劑 • kàng qīng fù 抗倾覆 • kàng qīng fù 抗傾覆 • kàng Rì 抗日 • kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡团体 • kàng Rì jiù wáng tuán tǐ 抗日救亡團體 • kàng shēng 抗生 • kàng shēng sù 抗生素 • kàng shuǐ 抗水 • kàng shuì 抗稅 • kàng shuì 抗税 • kàng sù 抗訴 • kàng sù 抗诉 • kàng tǐ 抗体 • kàng tǐ 抗體 • kàng xìng 抗性 • kàng xuè qīng 抗血清 • kàng yā 抗压 • kàng yā 抗壓 • kàng yán xìng 抗炎性 • kàng yǎng huà jì 抗氧化剂 • kàng yǎng huà jì 抗氧化劑 • kàng yào 抗药 • kàng yào 抗藥 • kàng yào néng lì 抗药能力 • kàng yào néng lì 抗藥能力 • kàng yào xìng 抗药性 • kàng yào xìng 抗藥性 • kàng yì 抗議 • kàng yì 抗议 • kàng yì yù yào 抗抑郁药 • kàng yì yù yào 抗抑鬱藥 • kàng yì zhě 抗議者 • kàng yì zhě 抗议者 • kàng yōu yù yào 抗忧郁药 • kàng yōu yù yào 抗憂鬱藥 • kàng yuán 抗原 • kàng yuán jué dìng cù 抗原决定簇 • kàng yuán jué dìng cù 抗原決定簇 • kàng zāi 抗災 • kàng zāi 抗灾 • kàng zhàn 抗战 • kàng zhàn 抗戰 • kàng zhèn 抗震 • kàng zhèn jié gòu 抗震結構 • kàng zhèn jié gòu 抗震结构 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救災指揮部 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救灾指挥部 • kàng zhēng 抗争 • kàng zhēng 抗爭 • kàng zhí 抗直 • kàng zǔ àn 抗組胺 • kàng zǔ àn 抗组胺 • kàng zǔ àn jì 抗組胺劑 • kàng zǔ àn jì 抗组胺剂 • kàng zǔ àn yào 抗組胺藥 • kàng zǔ àn yào 抗组胺药 • kàng zǔ zhī àn 抗組織胺 • kàng zǔ zhī àn 抗组织胺 • tí chū kàng biàn 提出抗辩 • tí chū kàng biàn 提出抗辯 • wéi kàng 违抗 • wéi kàng 違抗 • wú zuì kàng biàn 无罪抗辩 • wú zuì kàng biàn 無罪抗辯 • zǔ kàng 阻抗 • zǔ kàng biàn huàn qì 阻抗变换器 • zǔ kàng biàn huàn qì 阻抗變換器 • zǔ kàng pǐ pèi 阻抗匹配