Có 3 kết quả:

shé ㄕㄜˊzhē ㄓㄜzhé ㄓㄜˊ
Âm Pinyin: shé ㄕㄜˊ, zhē ㄓㄜ, zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǒu 手 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: QHML (手竹一中)
Unicode: U+6298
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chiết, đề
Âm Nôm: chét, chệch, chết, chiết, chít, díp, gãy, gẩy, giẹp, giết, giỡn, nhét, nhít, siết, trét, triếp, xiết, xít
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): お.る (o.ru), おり (ori), お.り (o.ri), -お.り (-o.ri), お.れる (o.reru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zit3

Tự hình 5

Dị thể 9

1/3

shé ㄕㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bẻ gãy
2. gấp lại, gập lại
3. lộn nhào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãy, bẻ gãy. ◎Như: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu” 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
2. (Động) Phán đoán. ◎Như: “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục, “chiết trung” 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎Như: “chiết phục” 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎Như: “chiết cân” 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎Như: “chiết tiết hạ sĩ” 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí 史記: “Ư kim diện chiết đình tránh” 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎Như: “chiết khoán” 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎Như: “yểu chiết” 夭折, “đoản chiết” 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như: “chiết bản” 折本 lỗ vốn, “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “chiết khấu” 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như: “chiết sắc” 折色 lấy cái này đền thay cái kia, “dĩ mễ chiết tiền” 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như: “bách chiết bất hồi” 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là “thất chiết” 七折, tám phần mười gọi là “bát chiết” 八折, 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là “đề”. (Tính) “Đề đề” 折折 ung dung, an nhàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to break (e.g. stick or bone)
(2) a loss

Từ ghép 5

zhē ㄓㄜ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãy, bẻ gãy. ◎Như: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu” 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
2. (Động) Phán đoán. ◎Như: “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục, “chiết trung” 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎Như: “chiết phục” 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎Như: “chiết cân” 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎Như: “chiết tiết hạ sĩ” 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí 史記: “Ư kim diện chiết đình tránh” 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎Như: “chiết khoán” 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎Như: “yểu chiết” 夭折, “đoản chiết” 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như: “chiết bản” 折本 lỗ vốn, “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “chiết khấu” 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như: “chiết sắc” 折色 lấy cái này đền thay cái kia, “dĩ mễ chiết tiền” 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như: “bách chiết bất hồi” 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là “thất chiết” 七折, tám phần mười gọi là “bát chiết” 八折, 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là “đề”. (Tính) “Đề đề” 折折 ung dung, an nhàn.

Từ điển Thiều Chửu

① Bẻ gẫy.
② Phán đoán, như chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 chất chính sự ngờ, v.v.
③ Cong, sự gì không phải là sự được thẳng suốt gọi là chiết. Như chuyển chiết 轉折, chu chiết 周折 đều là ý nghĩa gàng quải mắc míu cả. Nghiêng mình sấp xuống gọi là khánh chiết 磬折.
④ Nhún, như chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
⑤ Toả chiết, vấp ngã. Như bách chiết bất hồi 百折不回 trăm lần toả chiết không trùng.
⑥ Bẻ bắt, như diện chiết đình tránh 面折廷諍 bắt bẻ giữa mặt ở nơi triều đình.
⑦ Huỷ đi, như chiết khoán 折券 huỷ văn tự nợ đi.
⑧ Chết non, như yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
⑨ Số đã chia, như số gì chia mười phần thứ bảy gọi là thất chiết 七折, phần thứ tám gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折, v.v.
⑩ Thiếu thốn, như chiết bản 折本 lỗ vốn.
⑪ Sóng ngang, đền thay. Như chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia.
⑫ Ðắp đất làm chỗ tế.
⑬ Ðồ tống táng.
⑭ Một âm là đề. Ðề đề 折折 dẽ dàng, an nhàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gãy: 棍子折了 Chiếc gậy gãy rồi; 折戟沉沙鐵未消 Cây kích gãy chìm trong cát, sắt còn chưa tiêu (Đỗ Mục: Xích Bích hoài cổ);
② Hao tốn, lỗ: 折本 Hụt vốn, lỗ vốn;
③ [Shé] (Họ) Chiết. Xem 折 [zhe], [zhé].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gãy, bẻ gãy: 折斷腿 Gãy cẳng; 折斷一根樹枝 Bẻ gẫy một cành cây; 其子好騎,墮而折其髀 Người con ham cỡi ngựa, té gãy đùi (Hoài Nam tử);
② Hao tổn, tổn thất: 損兵折將 Hao binh tổn tướng;
③ Chết: 天折 Chết non, chết yểu;
④ Quay lại, lộn lại, trở về: 走了半路又折回來 Đi được nửa đường lại trở về.
⑤ Gập, gấp, xếp: 折衣服 Gấp quần áo; 折尺 Thước xếp;
⑥ Trừ, giảm, khấu, chiết giá: 九折 Trừ 10%; 八五折 Chiết giá 15%; 七折八釦 Khấu đầu khấu đuôi;
⑦ (Tính) bằng, tính ra, đổi thành, quy ra: 一個牛工折兩個人工 Một công trâu bằng hai công người; 這筆外幣折成越南盾是多少? Số ngoại tệ này đổi ra được bao nhiêu đồng Việt Nam?;
⑧ Phục: 心折 Cảm phục;
⑨ Quanh co, trắc trở, vấp ngã, toả chiết: 曲折 Quanh co, khúc chiết; 百折不回 Trăm nghìn trắc trở cũng không sờn lòng;
⑩ (văn) Phán đoán: 折獄 Phán đoán hình ngục;
⑪ (văn) Nhún: 折節下士 Nhún mình tiếp kẻ sĩ;
⑫ (văn) Bẻ bắt: 面折廷諍 Bắt bẻ ngay mặt giữa nơi triều đình;
⑬ (văn) Huỷ bỏ: 折券 Huỷ bỏ văn tự (giấy) nợ;
⑭ Sổ: 摺子 (Quyển) sổ con; 存摺 Sổ gởi tiền tiết kiệm. Xem 折 [shé], [zhe].

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Lộn, lộn nhào: 折跟頭 Lộn nhào;
② Đổ ụp xuống: 一失手,把一碗湯都折了 Lỡ tay, chén canh đổ ụp xuống;
③ Đổ qua đổ lại: 水太熱,用兩個碗來回折一折就涼了 Nước nóng quá, lấy hai cái chén đổ qua đổ lại cho nguội. Xem 折 [shé], [zhé].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gãy. Nghĩa bóng chỉ sự đau đớn, bị hành hạ. Cung oán ngâm khúc có câu: » Kìa những kẻ thiên ma bạch chiết « — Chịu khuất phục. Cam lòng — Chết yểu, chết trẻ — Đáng lẽ phải đọc Triết.

Từ điển Trung-Anh

(1) to turn sth over
(2) to turn upside down
(3) to tip sth out (of a container)

Từ ghép 10

zhé ㄓㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãy, bẻ gãy. ◎Như: “chiết đoạn nhất căn thụ chi” 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu” 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
2. (Động) Phán đoán. ◎Như: “chiết ngục” 折獄 phán đoán hình ngục, “chiết trung” 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
3. (Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư 晉書: “Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu” 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
4. (Động) Phục, bội phục. ◎Như: “chiết phục” 折服 bội phục.
5. (Động) Gấp, xếp. ◎Như: “chiết cân” 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
6. (Động) Nhún. ◎Như: “chiết tiết hạ sĩ” 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
7. (Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí 史記: “Ư kim diện chiết đình tránh” 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
8. (Động) Hủy đi. ◎Như: “chiết khoán” 折券 hủy văn tự nợ đi.
9. (Động) Chết non. ◎Như: “yểu chiết” 夭折, “đoản chiết” 短折 đều nghĩa là chết non cả.
10. (Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như: “chiết bản” 折本 lỗ vốn, “chiết thọ” 折壽 tổn thọ.
11. (Động) Trừ bớt. ◎Như: “chiết khấu” 折扣.
12. (Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như: “chiết sắc” 折色 lấy cái này đền thay cái kia, “dĩ mễ chiết tiền” 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
13. (Động) Đắp đất làm chỗ tế.
14. (Động) Đổi phương hướng.
15. (Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như: “bách chiết bất hồi” 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
16. (Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là “thất chiết” 七折, tám phần mười gọi là “bát chiết” 八折, 75 phần trăm gọi là “thất ngũ chiết” 七五折.
17. (Danh) Đồ tống táng thời cổ.
18. (Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
19. Một âm là “đề”. (Tính) “Đề đề” 折折 ung dung, an nhàn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to break
(2) to fracture
(3) to snap
(4) to suffer loss
(5) to bend
(6) to twist
(7) to turn
(8) to change direction
(9) convinced
(10) to convert into (currency)
(11) discount
(12) rebate
(13) tenth (in price)
(14) classifier for theatrical scenes
(15) to fold
(16) accounts book

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 折[zhe2]
(2) to fold

Từ ghép 141

bǎi zhé bù huí 百折不回bǎi zhé bù náo 百折不挠bǎi zhé bù náo 百折不撓bō zhé 波折bù zhé bù kòu 不折不扣chán gōng zhé guì 蟾宫折桂chán gōng zhé guì 蟾宮折桂cún zhé 存折cuò zhé 挫折cuò zhé gǎn 挫折感dǎ zhé 打折dǎ zhé kòu 打折扣dù zhòng mù zhé 蠹众木折dù zhòng mù zhé 蠹眾木折duì zhé 对折fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公約fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公约fèi zhōu zhé 費周折fèi zhōu zhé 费周折gǔ zhé 骨折héng zhé 横折héng zhé 橫折huí zhé 回折huí zhé gé zi 回折格子jiāng gōng zhé zuì 将功折罪jiāng gōng zhé zuì 將功折罪jiǔ zhé 九折kù xíng zhé mó 酷刑折磨kuī zhé 亏折kuī zhé 虧折lán cuī yù zhé 兰摧玉折lán cuī yù zhé 蘭摧玉折mó zhé 磨折pán xuán qū zhé 盘旋曲折pán xuán qū zhé 盤旋曲折péi le fū rén yòu zhé bīng 賠了夫人又折兵péi le fū rén yòu zhé bīng 赔了夫人又折兵pò zhé hào 破折号pò zhé hào 破折號qū zhé 曲折qū zhé yǔ 屈折語qū zhé yǔ 屈折语shù zhé 竖折shù zhé 豎折tū zhé xiàn 凸折线wān zhé 弯折wān zhé 彎折wèi zhé xiàn 未折现wèi zhé xiàn 未折現xīn zhé 心折yāo zhé 夭折yī bō sān zhé 一波三折yī zhé liǎng duàn 一折两段yī zhé liǎng duàn 一折兩段yóu zhé 邮折yū huí qū zhé 迂回曲折zhé bàn 折半zhé bǐ 折笔zhé bǐ 折筆zhé biàn 折变zhé biàn 折變zhé chǐ 折尺zhé chōng zūn zǔ 折冲樽俎zhé chōng zūn zǔ 折衝樽俎zhé cuò 折挫zhé dāo 折刀zhé dāor 折刀儿zhé dāor 折刀兒zhé dié 折叠zhé dié 折疊zhé dié shì 折叠式zhé dié shì 折疊式zhé dié yǐ 折叠椅zhé dié yǐ 折疊椅zhé duàn 折断zhé duàn 折斷zhé duì 折兌zhé duì 折兑zhé fǎn 折返zhé féng 折縫zhé féng 折缝zhé fú 折服zhé guāng 折光zhé guì 折桂zhé hé 折合zhé hén 折痕zhé huí 折回zhé jiǎo 折角zhé jié dú shū 折節讀書zhé jié dú shū 折节读书zhé jiù 折旧zhé jiù 折舊zhé jiù lǜ 折旧率zhé jiù lǜ 折舊率zhé kòu 折扣zhé mó 折磨zhé qún 折裙zhé shā 折杀zhé shā 折殺zhé shā 折煞zhé shàn 折扇zhé shè 折射zhé shè lǜ 折射率zhé shòu 折壽zhé shòu 折寿zhé suàn 折算zhé tou 折头zhé tou 折頭zhé xiàn 折现zhé xiàn 折現zhé xiàn 折線zhé xiàn 折线zhé xiàn lǜ 折现率zhé xiàn lǜ 折現率zhé yāo 折腰zhé yǐ 折椅zhé zhī 折枝zhé zhǐ 折纸zhé zhōng 折中zhé zhōng 折衷zhé zhōng yīng wǔ 折衷鸚鵡zhé zhōng yīng wǔ 折衷鹦鹉zhé zhōng zhǔ yì 折衷主义zhé zhōng zhǔ yì 折衷主義zhé zhòu 折皱zhé zhòu 折皺zhé zhuǎn 折轉zhé zhuǎn 折转zhé zi 折子zhé zi xì 折子戏zhé zi xì 折子戲zhé zòu 折奏zhé zuì 折罪zhōu zhé 周折zhòu zhé 皱折zhòu zhé 皺折zhuǎn zhé 轉折zhuǎn zhé 转折zhuǎn zhé diǎn 轉折點zhuǎn zhé diǎn 转折点zòu zhé 奏折