Có 2 kết quả:
bēng ㄅㄥ • pēng ㄆㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘平
Nét bút: 一丨一一丶ノ一丨
Thương Hiệt: QMFJ (手一火十)
Unicode: U+62A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bình, phanh
Âm Nôm: banh, phanh
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.く (haji.ku)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: paang1, ping1, ping4
Âm Nôm: banh, phanh
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.く (haji.ku)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: paang1, ping1, ping4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ 李賀: “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt bẻ, công kích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo cung, bắn cung. ◇Lí Hạ 李賀: “Trương nỗ mạc phanh” 張弩莫抨 (Mãnh hổ hành 猛虎行) Giương nỏ không bắn.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.
2. (Động) Phê bình, công kích, đàn hặc. ◎Như: “phanh kích” 抨擊 phê phán, công kích.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ bắt, công kích.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.
② Khiến, theo, cũng đọc là bình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt bẻ, công kích. 【抨擊】phanh kích [pengji] Công kích, phê phán (bằng lời hoặc bài viết): 抨擊性的文章 Bài văn mang tính chất công kích; 抨擊奴役文學 Phê phán văn học nô dịch;
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.
② (văn) Khiến, theo;
③ (văn) Tiếng của dây cung;
④ (văn) Bắn cung, kéo dây cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo căng ra — Hạch hỏi kẻ phạm tội — Sai khiến.
Từ điển Trung-Anh
(1) attack
(2) impeach
(2) impeach
Từ ghép 2