Có 1 kết quả:
pī ㄆㄧ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘皮
Nét bút: 一丨一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: QDHE (手木竹水)
Unicode: U+62AB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bia, phi
Âm Nôm: bờ, pha, phê, phi, phơ, phơi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: pei1
Âm Nôm: bờ, pha, phê, phi, phơ, phơi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Hàn: 피
Âm Quảng Đông: pei1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền thượng - 田上 (Thôi Đạo Dung)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hồ thượng ngụ cư tạp vịnh - 湖上寓居雜詠 (Khương Quỳ)
• Kỳ 14 - 其十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Hồ thượng ngụ cư tạp vịnh - 湖上寓居雜詠 (Khương Quỳ)
• Kỳ 14 - 其十四 (Vũ Phạm Hàm)
• Lý Hoà quan hải - 里和觀海 (Nguyễn Văn Giao)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Nam phương ca khúc - 南方歌曲 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rẽ ra, vạch ra, mở ra
2. khoác áo
2. khoác áo
Từ điển phổ thông
cái giá kèm theo áo quan để khỏi nghiêng đổ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vạch ra, phơi bày. ◎Như: “phi vân kiến nhật” 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời, “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 thổ lộ tâm can. ◇Tô Thức 蘇軾: “Phi mông nhung” 披蒙茸 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Rẽ đám cỏ rậm rạp.
2. (Động) Mở, lật. ◎Như: “phi quyển” 披卷 mở sách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên” 手不停披於百家之編 (Tiến học giải 進學解) Tay không ngừng lật sách của bách gia.
3. (Động) Nứt ra, tét ra, toác ra. ◇Sử Kí 史記: “Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm” 木實繁者披其枝, 披其枝者傷其心 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.
4. (Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra. ◎Như: “li phi” 離披 lìa rẽ, “phi mĩ” 披靡 rẽ lướt, “phi đầu tán phát” 披頭散髮 đầu tóc rũ rượi.
5. (Động) Khoác, choàng. ◎Như: “phi y hạ sàng” 披衣下床 khoác áo bước xuống giường. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.
6. Một âm là “bia”. (Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
2. (Động) Mở, lật. ◎Như: “phi quyển” 披卷 mở sách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên” 手不停披於百家之編 (Tiến học giải 進學解) Tay không ngừng lật sách của bách gia.
3. (Động) Nứt ra, tét ra, toác ra. ◇Sử Kí 史記: “Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm” 木實繁者披其枝, 披其枝者傷其心 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.
4. (Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra. ◎Như: “li phi” 離披 lìa rẽ, “phi mĩ” 披靡 rẽ lướt, “phi đầu tán phát” 披頭散髮 đầu tóc rũ rượi.
5. (Động) Khoác, choàng. ◎Như: “phi y hạ sàng” 披衣下床 khoác áo bước xuống giường. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.
6. Một âm là “bia”. (Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vạch ra, xé ra. Như phi vân kiến nhật 披雲見日 vạch mây thấy mặt trời.
② Chia rẽ, như li phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, v.v.
③ Khoác, như phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường.
④ Toác ra.
⑤ Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
② Chia rẽ, như li phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, v.v.
③ Khoác, như phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường.
④ Toác ra.
⑤ Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoác, đội, choàng, rũ rượi, rủ xuống: 披上雨衣 Khoác áo mưa; 披衣下床 Khoác áo bước xuống giường; 披著宗教的外衣 Đội lốt thầy tu; 披著簑衣 Choàng áo tơi; 頭髮披散著 Đầu tóc rũ rượi;
② Giở ra: 披卷 Giở sách ra đọc;
③ Nứt ra, tét ra: 竹竿披了 Cây tre nứt ra;
④ (văn) Vạch ra: 披雲見日 Vạch mây thấy mặt trời;
⑤ (văn) Rẽ ra: 離披 Lìa rẽ; 披靡 Rẽ lướt;
⑥ (văn) Bên, theo, ven theo, dọc theo: 披山通道 Mở đường bên núi (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ); 臨池觀魚,披林聽鳥 Đến gần ao xem cá nhảy, dọc theo rừng nghe chim kêu (Nam sử: Từ Miễn truyện).
② Giở ra: 披卷 Giở sách ra đọc;
③ Nứt ra, tét ra: 竹竿披了 Cây tre nứt ra;
④ (văn) Vạch ra: 披雲見日 Vạch mây thấy mặt trời;
⑤ (văn) Rẽ ra: 離披 Lìa rẽ; 披靡 Rẽ lướt;
⑥ (văn) Bên, theo, ven theo, dọc theo: 披山通道 Mở đường bên núi (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ); 臨池觀魚,披林聽鳥 Đến gần ao xem cá nhảy, dọc theo rừng nghe chim kêu (Nam sử: Từ Miễn truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mở ra — Chia ra. Chia cắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drape over one's shoulders
(2) to open
(3) to unroll
(4) to split open
(5) to spread out
(2) to open
(3) to unroll
(4) to split open
(5) to spread out
Từ ghép 40
chāng pī 昌披 • chāng pī 猖披 • dài yuè pī xīng 戴月披星 • fēn pī 紛披 • fēn pī 纷披 • pī chuí 披垂 • pī fēng 披風 • pī fēng 披风 • pī fú 披拂 • pī gān lì dǎn 披肝沥胆 • pī gān lì dǎn 披肝瀝膽 • pī guà 披挂 • pī guà 披掛 • pī hóng 披紅 • pī hóng 披红 • pī jiǎ 披甲 • pī jiān 披肩 • pī jīn 披巾 • pī jīng zhǎn jí 披荆斩棘 • pī jīng zhǎn jí 披荊斬棘 • pī lǎn 披覽 • pī lǎn 披览 • pī lù 披露 • pī má dài xiào 披麻带孝 • pī má dài xiào 披麻帶孝 • pī má dài xiào 披麻戴孝 • pī mǐ 披靡 • pī sà 披萨 • pī sà 披薩 • pī suǒ 披索 • pī tóu sàn fà 披头散发 • pī tóu sàn fà 披頭散髮 • pī xīng dài yuè 披星带月 • pī xīng dài yuè 披星帶月 • pī xīng dài yuè 披星戴月 • pī yuè 披閱 • pī yuè 披阅 • shēn pī yǔ máo 身披羽毛 • suǒ xiàng pī mǐ 所向披靡 • Zhāo pī yē pà kāng 昭披耶帕康