Có 1 kết quả:
tái ㄊㄞˊ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘台
Nét bút: 一丨一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: QIR (手戈口)
Unicode: U+62AC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đài, sĩ
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もた.げる (mota.geru)
Âm Hàn: 태, 대
Âm Quảng Đông: toi4
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もた.げる (mota.geru)
Âm Hàn: 태, 대
Âm Quảng Đông: toi4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Cung Bảo Hà Nguyên đại nhân Giáp Tý nguyên đán thí bút nguyên vận - 和宮保河源大人甲子元旦試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Phục ngẫu kiến kỳ 2 - 復偶見其二 (Hàn Ốc)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tịnh thổ thi - 凈土詩 (Nhật Quán thiền sư)
• Liễu kỳ 5 - 柳其五 (Lý Sơn Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Nhạc Phi)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Phục ngẫu kiến kỳ 2 - 復偶見其二 (Hàn Ốc)
• Quá đế điện cảm tác kỳ 1 - 過帝殿感作其一 (Phan Huy Thực)
• Quá Tử Cống từ - 過子貢祠 (Ngô Thì Nhậm)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Thập bất hài kỳ 06 - 十不諧其六 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tịnh thổ thi - 凈土詩 (Nhật Quán thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngẩng, nghểnh lên. ◎Như: “đài đầu đĩnh hung” 抬頭挺胸 ngẩng đầu ưỡn ngực.
2. (Động) Khiêng. ◎Như: “đài kiệu tử” 抬轎子 khiêng kiệu, “đài đam giá” 抬擔架 khiêng cáng.
3. (Động) Nâng. ◎Như: “đài cao giá” 抬高價 nâng cao giá.
4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
5. Cũng viết là “đài” 擡.
2. (Động) Khiêng. ◎Như: “đài kiệu tử” 抬轎子 khiêng kiệu, “đài đam giá” 抬擔架 khiêng cáng.
3. (Động) Nâng. ◎Như: “đài cao giá” 抬高價 nâng cao giá.
4. (Động) Tranh cãi, đấu khẩu.
5. Cũng viết là “đài” 擡.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh đòn. Tục đọc là chữ đài.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 擡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 擡
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 笞 (bộ 竹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiêng. Hai người cùng khiêng vật gì — Một âm khác là Si. Xem Si.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bằng roi — Một âm là Đài. Xem Đài.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lift
(2) to raise
(3) (of two or more persons) to carry
(2) to raise
(3) (of two or more persons) to carry
Từ ghép 21
bā tái dà jiào 八抬大轎 • bā tái dà jiào 八抬大轿 • bù shí tái jǔ 不識抬舉 • bù shí tái jǔ 不识抬举 • dān jià tái 担架抬 • dān jià tái 擔架抬 • gāo tái 高抬 • gāo tái guì shǒu 高抬貴手 • gāo tái guì shǒu 高抬贵手 • hōng tái 哄抬 • lā tái 拉抬 • tái gàng 抬杠 • tái gàng 抬槓 • tái gāo 抬高 • tái jiào zi 抬轎子 • tái jiào zi 抬轿子 • tái jǔ 抬举 • tái jǔ 抬舉 • tái qǐ 抬起 • tái tóu 抬头 • tái tóu 抬頭