Có 1 kết quả:
bào ㄅㄠˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘包
Nét bút: 一丨一ノフフ一フ
Thương Hiệt: QPRU (手心口山)
Unicode: U+62B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bão
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): だ.く (da.ku), いだ.く (ida.ku), かか.える (kaka.eru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou6, pou5
Âm Nôm: bão
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): だ.く (da.ku), いだ.く (ida.ku), かか.える (kaka.eru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou6, pou5
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Ngọc Sơn tự bích - 題玉山寺壁 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Điền viên lạc kỳ 7 - 田園樂其七 (Vương Duy)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thành tây đại ẩn lư khẩu chiếm - 城西大隱盧口占 (Trình Thuấn Du)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
• Điền viên lạc kỳ 7 - 田園樂其七 (Vương Duy)
• Hoạ Giả Chí xá nhân “Tảo triều Đại Minh cung” chi tác - 和賈至舍人早朝大明宮之作 (Vương Duy)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Sằn lão tập Thiên Khánh quán tiểu viên hữu đình bắc hướng đạo sĩ Sơn Tông thuyết khất danh dữ thi - 莘老葺天慶觀小園有亭北向道士山宗說乞名與詩 (Tô Thức)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thành tây đại ẩn lư khẩu chiếm - 城西大隱盧口占 (Trình Thuấn Du)
• Thính Thục tăng Tuấn đàn cầm - 聽蜀僧濬彈琴 (Lý Bạch)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài.
2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: “nhất bão thảo” 一抱草 một ôm cỏ, “nhất bão thư” 一抱書 một ôm sách.
3. (Danh) Họ “Bão”.
4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiểu ca tử bão đắc vị” 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
6. (Động) Ấp. ◎Như: “kê bão noãn” 雞抱卵 gà ấp trứng.
7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: “bão oán” 抱怨 mang hận, “bão bệnh” 抱病 mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa” 堅抱小疾, 欲歸長沙 (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “hoàn san bão thủy” 環山抱水 sông núi bao quanh.
9. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bão quan” 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí 史記: “Bão chi san trung, san giả dưỡng chi” 抱之山中, 山者養之 (Tam đại thế biểu 三代世表) (Bà Khương Nguyên 姜嫄) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc 后稷) trong núi, người trong núi đem nuôi.
2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: “nhất bão thảo” 一抱草 một ôm cỏ, “nhất bão thư” 一抱書 một ôm sách.
3. (Danh) Họ “Bão”.
4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiểu ca tử bão đắc vị” 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
6. (Động) Ấp. ◎Như: “kê bão noãn” 雞抱卵 gà ấp trứng.
7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: “bão oán” 抱怨 mang hận, “bão bệnh” 抱病 mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa” 堅抱小疾, 欲歸長沙 (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “hoàn san bão thủy” 環山抱水 sông núi bao quanh.
9. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bão quan” 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí 史記: “Bão chi san trung, san giả dưỡng chi” 抱之山中, 山者養之 (Tam đại thế biểu 三代世表) (Bà Khương Nguyên 姜嫄) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc 后稷) trong núi, người trong núi đem nuôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ôm, bế.
② Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
④ Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
⑤ Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.
② Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
④ Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
⑤ Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ôm, bế, ẵm, bồng: 抱著孩子 Ôm con, bế trẻ;
② Bế, có: 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi;
③ Ấp ủ, nuôi nấng: 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng;
④ Ấp: 雞抱卵 Gà ấp trứng;
⑤ (văn) Giữ chắc: 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải;
⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: 一抱草 Một ôm rơm.
② Bế, có: 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi;
③ Ấp ủ, nuôi nấng: 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng;
④ Ấp: 雞抱卵 Gà ấp trứng;
⑤ (văn) Giữ chắc: 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải;
⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: 一抱草 Một ôm rơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném đi, bỏ đi, không dùng — Một âm khác là Bão.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vòng tay mà ôm giữ — Ôm ấp trong lòng — Gà ấp trứng, gọi là Bão — Một âm khác là Bào.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hold
(2) to carry (in one's arms)
(3) to hug
(4) to embrace
(5) to surround
(6) to cherish
(2) to carry (in one's arms)
(3) to hug
(4) to embrace
(5) to surround
(6) to cherish
Từ ghép 64
bào bào 抱抱 • bào bào tuán 抱抱团 • bào bào tuán 抱抱團 • bào bào zhuāng 抱抱装 • bào bào zhuāng 抱抱裝 • bào bìng 抱病 • bào bù píng 抱不平 • bào cán shǒu quē 抱残守缺 • bào cán shǒu quē 抱殘守缺 • bào chéng yī tuán 抱成一团 • bào chéng yī tuán 抱成一團 • bào chí 抱持 • bào cū tuǐ 抱粗腿 • bào dǎ bù píng 抱打不平 • bào dà tuǐ 抱大腿 • bào dìng 抱定 • bào fó jiǎo 抱佛脚 • bào fó jiǎo 抱佛腳 • bào fù 抱負 • bào fù 抱负 • bào hèn 抱恨 • bào kuì 抱愧 • bào qiàn 抱歉 • bào qū 抱屈 • bào quán 抱拳 • bào shuāi 抱摔 • bào tóu 抱头 • bào tóu 抱頭 • bào tóu shǔ cuān 抱头鼠蹿 • bào tóu shǔ cuān 抱頭鼠躥 • bào tóu shǔ cuàn 抱头鼠窜 • bào tóu shǔ cuàn 抱頭鼠竄 • bào tóu tòng kū 抱头痛哭 • bào tóu tòng kū 抱頭痛哭 • bào wō 抱窝 • bào wō 抱窩 • bào xīn jiù huǒ 抱薪救火 • bào yǎng 抱养 • bào yǎng 抱養 • bào yǒu 抱有 • bào yuàn 抱怨 • bào zhěn 抱枕 • dǎ bào bù píng 打抱不平 • fǔ bào 抚抱 • fǔ bào 撫抱 • gǒng bào 拱抱 • hé bào 合抱 • huái bào 怀抱 • huái bào 懷抱 • huán bào 环抱 • huán bào 環抱 • jīn bào 襟抱 • jǐn bào 紧抱 • jǐn bào 緊抱 • lín shí bào fó jiǎo 临时抱佛脚 • lín shí bào fó jiǎo 臨時抱佛腳 • lǒu bào 搂抱 • lǒu bào 摟抱 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平时不烧香,临时抱佛脚 • píng shí bù shāo xiāng , lín shí bào fó jiǎo 平時不燒香,臨時抱佛腳 • tóu huái sòng bào 投怀送抱 • tóu huái sòng bào 投懷送抱 • yōng bào 拥抱 • yōng bào 擁抱