Có 1 kết quả:
dǐ ㄉㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘氐
Nét bút: 一丨一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: QHPM (手竹心一)
Unicode: U+62B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc quy lưu giản tại kinh chư đồng chí kỳ 1 - 北歸留柬在京諸同志其一 (Nguyễn Khuyến)
• Bình thi - 萍詩 (Mao Bá Ôn)
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Hạ Chú)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Nghiêm Tử Lăng - 嚴子陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Bình thi - 萍詩 (Mao Bá Ôn)
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Hạ Chú)
• Lệ - 淚 (Lý Thương Ẩn)
• Nghiêm Tử Lăng - 嚴子陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Sám hối nhĩ căn tội - 懺悔耳根罪 (Trần Thái Tông)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mạo phạm
2. chống cự
2. chống cự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chắn, chặn. ◎Như: “dụng căn côn tử bả môn để trụ” 用根棍子把門抵住 lấy gậy chắn cửa lại.
2. (Động) Mạo phạm, xúc phạm. ◎Như: “để xúc” 抵觸 chọc chạm đến.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “để kháng” 抵抗 chống cự lại, “để chế” 抵制 tẩy chay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha tuy hữu Trương Phi, Triệu Vân chi dũng, ngã bổn châu thượng na Hình Đạo Vinh, lực địch vạn nhân, khả dĩ để đối” 他雖有張飛, 趙雲之勇, 我本州上那邢道榮, 力敵萬人, 可以抵對 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hắn (chỉ Lưu Bị) tuy có Trương Phi, Triệu Vân hùng dũng, châu ta cũng có thượng tướng Hình Đạo Vinh, sức địch muôn người, có thể chống cự nổi.
4. (Động) Đáng, ngang bằng. ◎Như: “để tội” 抵罪 đáng tội, “để áp” 抵押 ngang giá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia thư để vạn kim” 家書抵萬金 (Xuân vọng 春望) Thư nhà đáng muôn vàng.
5. (Động) Đến. ◎Như: “hành để mỗ xứ” 行抵某處 đi đến xứ mỗ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khán bãi long chu để mộ quy” 看罷龍舟抵暮歸 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
6. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “để địa” 抵地 quẳng xuống đất.
7. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại để như thử” 大抵如此 đại khái như vậy.
8. Một âm là “chỉ”. (Động) Vỗ, đập nhẹ. ◎Như: “chỉ chưởng nhi đàm” 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.
2. (Động) Mạo phạm, xúc phạm. ◎Như: “để xúc” 抵觸 chọc chạm đến.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “để kháng” 抵抗 chống cự lại, “để chế” 抵制 tẩy chay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha tuy hữu Trương Phi, Triệu Vân chi dũng, ngã bổn châu thượng na Hình Đạo Vinh, lực địch vạn nhân, khả dĩ để đối” 他雖有張飛, 趙雲之勇, 我本州上那邢道榮, 力敵萬人, 可以抵對 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hắn (chỉ Lưu Bị) tuy có Trương Phi, Triệu Vân hùng dũng, châu ta cũng có thượng tướng Hình Đạo Vinh, sức địch muôn người, có thể chống cự nổi.
4. (Động) Đáng, ngang bằng. ◎Như: “để tội” 抵罪 đáng tội, “để áp” 抵押 ngang giá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia thư để vạn kim” 家書抵萬金 (Xuân vọng 春望) Thư nhà đáng muôn vàng.
5. (Động) Đến. ◎Như: “hành để mỗ xứ” 行抵某處 đi đến xứ mỗ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khán bãi long chu để mộ quy” 看罷龍舟抵暮歸 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
6. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “để địa” 抵地 quẳng xuống đất.
7. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại để như thử” 大抵如此 đại khái như vậy.
8. Một âm là “chỉ”. (Động) Vỗ, đập nhẹ. ◎Như: “chỉ chưởng nhi đàm” 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạo phạm, như để xúc 抵觸 chọc chạm đến.
② Chống cự. Như để kháng 抵抗 chống cự lại, để chế 抵制 tẩy chay, v.v.
③ Ðáng, như để tội 抵罪 đáng tội, để áp 抵押 ngang giá, v.v.
④ Ðến, như hành để mỗ xứ 行抵某處 đi đến xứ mỗ.
⑤ Quẳng, như để địa 抵地 quẳng xuống đất.
⑥ Ðại để 大抵 thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
⑦ Một âm là chỉ. Vỗ, như chỉ chưởng nhi đàm 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.
② Chống cự. Như để kháng 抵抗 chống cự lại, để chế 抵制 tẩy chay, v.v.
③ Ðáng, như để tội 抵罪 đáng tội, để áp 抵押 ngang giá, v.v.
④ Ðến, như hành để mỗ xứ 行抵某處 đi đến xứ mỗ.
⑤ Quẳng, như để địa 抵地 quẳng xuống đất.
⑥ Ðại để 大抵 thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
⑦ Một âm là chỉ. Vỗ, như chỉ chưởng nhi đàm 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chắn, chặn: 用棍兒把門抵住,別讓風刮開 Lấy gậy chắn cửa lại;
② Chống, chống lại: 抵住敵人的進攻 Chống lại cuộc tấn công của quân địch;
③ Đền. 【抵命】để mệnh [dêmìng] Đền mạng: 殺人抵命 Giết người phải đền mạng;
④ Cầm, cầm cố, gán: 用房屋做抵 Cầm nhà;
⑤ Bù đắp, bù lại, bù nhau: 收支相抵 Thu ngang với chi;
⑥ Bằng, ngang: 一個抵兩個 Một người bằng hai;
⑦ (văn) Đến, tới nơi: 行抵某處 Đi đến xứ đó; 今日內抵京 (Trong ngày) hôm nay đến Bắc Kinh;
⑧ Xem 大抵 [dàdê].
② Chống, chống lại: 抵住敵人的進攻 Chống lại cuộc tấn công của quân địch;
③ Đền. 【抵命】để mệnh [dêmìng] Đền mạng: 殺人抵命 Giết người phải đền mạng;
④ Cầm, cầm cố, gán: 用房屋做抵 Cầm nhà;
⑤ Bù đắp, bù lại, bù nhau: 收支相抵 Thu ngang với chi;
⑥ Bằng, ngang: 一個抵兩個 Một người bằng hai;
⑦ (văn) Đến, tới nơi: 行抵某處 Đi đến xứ đó; 今日內抵京 (Trong ngày) hôm nay đến Bắc Kinh;
⑧ Xem 大抵 [dàdê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống cự — Ném đi. Liệng đi — Chạm vào. Đụng tới — Tiền vốn của nhà buôn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to press against
(2) to support
(3) to prop up
(4) to resist
(5) to equal
(6) to balance
(7) to make up for
(8) to mortgage
(9) to arrive at
(10) to clap (one's hands) lightly (expressing delight) (Taiwan pr. [zhi3] for this sense)
(2) to support
(3) to prop up
(4) to resist
(5) to equal
(6) to balance
(7) to make up for
(8) to mortgage
(9) to arrive at
(10) to clap (one's hands) lightly (expressing delight) (Taiwan pr. [zhi3] for this sense)
Từ ghép 67
ái jī dǐ è 挨飢抵餓 • ái jī dǐ è 挨饥抵饿 • ān dǐ 安抵 • bèi dǐ 備抵 • bèi dǐ 备抵 • bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主义 • bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主義 • bù néng dǐ kàng 不能抵抗 • chōng dǐ 充抵 • cì jí dǐ yā dài kuǎn 次級抵押貸款 • cì jí dǐ yā dài kuǎn 次级抵押贷款 • dà dǐ 大抵 • dǐ àn 抵岸 • dǐ bǔ 抵补 • dǐ bǔ 抵補 • dǐ cháng 抵偿 • dǐ cháng 抵償 • dǐ chōng 抵充 • dǐ chù 抵触 • dǐ chù 抵觸 • dǐ dá 抵达 • dǐ dá 抵達 • dǐ dǎng 抵挡 • dǐ dǎng 抵擋 • dǐ Huá 抵华 • dǐ Huá 抵華 • dǐ jiǎn 抵减 • dǐ jiǎn 抵減 • dǐ jù 抵拒 • dǐ kàng 抵抗 • dǐ kàng lì 抵抗力 • dǐ kòu 抵扣 • dǐ lài 抵賴 • dǐ lài 抵赖 • dǐ wǔ 抵牾 • dǐ xiāo 抵消 • dǐ xiāo 抵銷 • dǐ xiāo 抵销 • dǐ yā 抵押 • dǐ yā dài kuǎn 抵押貸款 • dǐ yā dài kuǎn 抵押贷款 • dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機 • dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押贷款危机 • dǐ yā pǐn 抵押品 • dǐ yā wù 抵押物 • dǐ yòng 抵用 • dǐ yòng jīn 抵用金 • dǐ yòng quàn 抵用券 • dǐ yù 抵御 • dǐ yù 抵禦 • dǐ zhài 抵债 • dǐ zhài 抵債 • dǐ zhàng 抵賬 • dǐ zhàng 抵账 • dǐ zhì 抵制 • dǐ zhù 抵住 • dǐ zú ér mián 抵足而眠 • dǐ zú ér wò 抵足而卧 • dǐ zú ér wò 抵足而臥 • dǐ zuì 抵罪 • jué dǐ 角抵 • shōu zhī xiāng dǐ 收支相抵 • xiāng dǐ 相抵 • yǐ shēn dǐ zhài 以身抵债 • yǐ shēn dǐ zhài 以身抵債 • zhuǎn dǐ 轉抵 • zhuǎn dǐ 转抵