Có 1 kết quả:

ㄉㄧˇ

1/1

ㄉㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mạo phạm
2. chống cự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chắn, chặn. ◎Như: “dụng căn côn tử bả môn để trụ” 用根棍子把門抵住 lấy gậy chắn cửa lại.
2. (Động) Mạo phạm, xúc phạm. ◎Như: “để xúc” 抵觸 chọc chạm đến.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “để kháng” 抵抗 chống cự lại, “để chế” 抵制 tẩy chay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tha tuy hữu Trương Phi, Triệu Vân chi dũng, ngã bổn châu thượng na Hình Đạo Vinh, lực địch vạn nhân, khả dĩ để đối” 他雖有張飛, 趙雲之勇, 我本州上那邢道榮, 力敵萬人, 可以抵對 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hắn (chỉ Lưu Bị) tuy có Trương Phi, Triệu Vân hùng dũng, châu ta cũng có thượng tướng Hình Đạo Vinh, sức địch muôn người, có thể chống cự nổi.
4. (Động) Đáng, ngang bằng. ◎Như: “để tội” 抵罪 đáng tội, “để áp” 抵押 ngang giá. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia thư để vạn kim” 家書抵萬金 (Xuân vọng 春望) Thư nhà đáng muôn vàng.
5. (Động) Đến. ◎Như: “hành để mỗ xứ” 行抵某處 đi đến xứ mỗ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Khán bãi long chu để mộ quy” 看罷龍舟抵暮歸 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
6. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “để địa” 抵地 quẳng xuống đất.
7. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại để như thử” 大抵如此 đại khái như vậy.
8. Một âm là “chỉ”. (Động) Vỗ, đập nhẹ. ◎Như: “chỉ chưởng nhi đàm” 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạo phạm, như để xúc 抵觸 chọc chạm đến.
② Chống cự. Như để kháng 抵抗 chống cự lại, để chế 抵制 tẩy chay, v.v.
③ Ðáng, như để tội 抵罪 đáng tội, để áp 抵押 ngang giá, v.v.
④ Ðến, như hành để mỗ xứ 行抵某處 đi đến xứ mỗ.
⑤ Quẳng, như để địa 抵地 quẳng xuống đất.
⑥ Ðại để 大抵 thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
⑦ Một âm là chỉ. Vỗ, như chỉ chưởng nhi đàm 抵掌而談 vỗ tay mà bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắn, chặn: 用棍兒把門抵住,別讓風刮開 Lấy gậy chắn cửa lại;
② Chống, chống lại: 抵住敵人的進攻 Chống lại cuộc tấn công của quân địch;
③ Đền. 【抵命】để mệnh [dêmìng] Đền mạng: 殺人抵命 Giết người phải đền mạng;
④ Cầm, cầm cố, gán: 用房屋做抵 Cầm nhà;
⑤ Bù đắp, bù lại, bù nhau: 收支相抵 Thu ngang với chi;
⑥ Bằng, ngang: 一個抵兩個 Một người bằng hai;
⑦ (văn) Đến, tới nơi: 行抵某處 Đi đến xứ đó; 今日內抵京 (Trong ngày) hôm nay đến Bắc Kinh;
⑧ Xem 大抵 [dàdê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự — Ném đi. Liệng đi — Chạm vào. Đụng tới — Tiền vốn của nhà buôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press against
(2) to support
(3) to prop up
(4) to resist
(5) to equal
(6) to balance
(7) to make up for
(8) to mortgage
(9) to arrive at
(10) to clap (one's hands) lightly (expressing delight) (Taiwan pr. [zhi3] for this sense)

Từ ghép 67

ái jī dǐ è 挨飢抵餓ái jī dǐ è 挨饥抵饿ān dǐ 安抵bèi dǐ 備抵bèi dǐ 备抵bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主义bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主義bù néng dǐ kàng 不能抵抗chōng dǐ 充抵cì jí dǐ yā dài kuǎn 次級抵押貸款cì jí dǐ yā dài kuǎn 次级抵押贷款dà dǐ 大抵dǐ àn 抵岸dǐ bǔ 抵补dǐ bǔ 抵補dǐ cháng 抵偿dǐ cháng 抵償dǐ chōng 抵充dǐ chù 抵触dǐ chù 抵觸dǐ dá 抵达dǐ dá 抵達dǐ dǎng 抵挡dǐ dǎng 抵擋dǐ Huá 抵华dǐ Huá 抵華dǐ jiǎn 抵减dǐ jiǎn 抵減dǐ jù 抵拒dǐ kàng 抵抗dǐ kàng lì 抵抗力dǐ kòu 抵扣dǐ lài 抵賴dǐ lài 抵赖dǐ wǔ 抵牾dǐ xiāo 抵消dǐ xiāo 抵銷dǐ xiāo 抵销dǐ yā 抵押dǐ yā dài kuǎn 抵押貸款dǐ yā dài kuǎn 抵押贷款dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押贷款危机dǐ yā pǐn 抵押品dǐ yā wù 抵押物dǐ yòng 抵用dǐ yòng jīn 抵用金dǐ yòng quàn 抵用券dǐ yù 抵御dǐ yù 抵禦dǐ zhài 抵债dǐ zhài 抵債dǐ zhàng 抵賬dǐ zhàng 抵账dǐ zhì 抵制dǐ zhù 抵住dǐ zú ér mián 抵足而眠dǐ zú ér wò 抵足而卧dǐ zú ér wò 抵足而臥dǐ zuì 抵罪jué dǐ 角抵shōu zhī xiāng dǐ 收支相抵xiāng dǐ 相抵yǐ shēn dǐ zhài 以身抵债yǐ shēn dǐ zhài 以身抵債zhuǎn dǐ 轉抵zhuǎn dǐ 转抵