Có 1 kết quả:

ㄉㄧˇ
Âm Quan thoại: ㄉㄧˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ一フ丶
Thương Hiệt: QHPM (手竹心一)
Unicode: U+62B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chỉ, để
Âm Nôm: dề, để
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dai2

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄉㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mạo phạm
2. chống cự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chắn, chặn. ◎Như: “dụng căn côn tử bả môn để trụ” lấy gậy chắn cửa lại.
2. (Động) Mạo phạm, xúc phạm. ◎Như: “để xúc” chọc chạm đến.
3. (Động) Chống cự. ◎Như: “để kháng” chống cự lại, “để chế” tẩy chay. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tha tuy hữu Trương Phi, Triệu Vân chi dũng, ngã bổn châu thượng na Hình Đạo Vinh, lực địch vạn nhân, khả dĩ để đối” , , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Hắn (chỉ Lưu Bị) tuy có Trương Phi, Triệu Vân hùng dũng, châu ta cũng có thượng tướng Hình Đạo Vinh, sức địch muôn người, có thể chống cự nổi.
4. (Động) Đáng, ngang bằng. ◎Như: “để tội” đáng tội, “để áp” ngang giá. ◇Đỗ Phủ : “Gia thư để vạn kim” (Xuân vọng ) Thư nhà đáng muôn vàng.
5. (Động) Đến. ◎Như: “hành để mỗ xứ” đi đến xứ mỗ. ◇Nguyễn Du : “Khán bãi long chu để mộ quy” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Xem đua thuyền rồng xong, mãi đến tối mới về.
6. (Động) Quẳng, ném. ◎Như: “để địa” quẳng xuống đất.
7. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại để như thử” đại khái như vậy.
8. Một âm là “chỉ”. (Động) Vỗ, đập nhẹ. ◎Như: “chỉ chưởng nhi đàm” vỗ tay mà bàn.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạo phạm, như để xúc chọc chạm đến.
② Chống cự. Như để kháng chống cự lại, để chế tẩy chay, v.v.
③ Ðáng, như để tội đáng tội, để áp ngang giá, v.v.
④ Ðến, như hành để mỗ xứ đi đến xứ mỗ.
⑤ Quẳng, như để địa quẳng xuống đất.
⑥ Ðại để thể cả, đại để, lời nói bao quát tất cả.
⑦ Một âm là chỉ. Vỗ, như chỉ chưởng nhi đàm vỗ tay mà bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắn, chặn: Lấy gậy chắn cửa lại;
② Chống, chống lại: Chống lại cuộc tấn công của quân địch;
③ Đền. để mệnh [dêmìng] Đền mạng: Giết người phải đền mạng;
④ Cầm, cầm cố, gán: Cầm nhà;
⑤ Bù đắp, bù lại, bù nhau: Thu ngang với chi;
⑥ Bằng, ngang: Một người bằng hai;
⑦ (văn) Đến, tới nơi: Đi đến xứ đó; (Trong ngày) hôm nay đến Bắc Kinh;
⑧ Xem [dàdê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống cự — Ném đi. Liệng đi — Chạm vào. Đụng tới — Tiền vốn của nhà buôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press against
(2) to support
(3) to prop up
(4) to resist
(5) to equal
(6) to balance
(7) to make up for
(8) to mortgage
(9) to arrive at
(10) to clap (one's hands) lightly (expressing delight) (Taiwan pr. [zhi3] for this sense)

Từ ghép 67

ái jī dǐ è 挨飢抵餓ái jī dǐ è 挨饥抵饿ān dǐ 安抵bèi dǐ 備抵bèi dǐ 备抵bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主义bù dǐ kàng zhǔ yì 不抵抗主義bù néng dǐ kàng 不能抵抗chōng dǐ 充抵cì jí dǐ yā dài kuǎn 次級抵押貸款cì jí dǐ yā dài kuǎn 次级抵押贷款dà dǐ 大抵dǐ àn 抵岸dǐ bǔ 抵补dǐ bǔ 抵補dǐ cháng 抵偿dǐ cháng 抵償dǐ chōng 抵充dǐ chù 抵触dǐ chù 抵觸dǐ dá 抵达dǐ dá 抵達dǐ dǎng 抵挡dǐ dǎng 抵擋dǐ Huá 抵华dǐ Huá 抵華dǐ jiǎn 抵减dǐ jiǎn 抵減dǐ jù 抵拒dǐ kàng 抵抗dǐ kàng lì 抵抗力dǐ kòu 抵扣dǐ lài 抵賴dǐ lài 抵赖dǐ wǔ 抵牾dǐ xiāo 抵消dǐ xiāo 抵銷dǐ xiāo 抵销dǐ yā 抵押dǐ yā dài kuǎn 抵押貸款dǐ yā dài kuǎn 抵押贷款dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押貸款危機dǐ yā dài kuǎn wēi jī 抵押贷款危机dǐ yā pǐn 抵押品dǐ yā wù 抵押物dǐ yòng 抵用dǐ yòng jīn 抵用金dǐ yòng quàn 抵用券dǐ yù 抵御dǐ yù 抵禦dǐ zhài 抵债dǐ zhài 抵債dǐ zhàng 抵賬dǐ zhàng 抵账dǐ zhì 抵制dǐ zhù 抵住dǐ zú ér mián 抵足而眠dǐ zú ér wò 抵足而卧dǐ zú ér wò 抵足而臥dǐ zuì 抵罪jué dǐ 角抵shōu zhī xiāng dǐ 收支相抵xiāng dǐ 相抵yǐ shēn dǐ zhài 以身抵债yǐ shēn dǐ zhài 以身抵債zhuǎn dǐ 轉抵zhuǎn dǐ 转抵