Có 1 kết quả:
zhǔ ㄓㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘主
Nét bút: 一丨一丶一一丨一
Thương Hiệt: QYG (手卜土)
Unicode: U+62C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trụ
Âm Nôm: chõ, chủ, trụ
Âm Nhật (onyomi): チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu2
Âm Nôm: chõ, chủ, trụ
Âm Nhật (onyomi): チュ (chu)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu2
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Sương phong - 霜風 (Lục Du)
• Tiễn thập nhị tham tụng Kiều quận công Nguyễn Công Thái trí sĩ - 餞十二參頌喬郡公阮公寀致仕 (Phạm Đình Trọng)
• Tiểu đào hồng - Việt điệu - 小桃紅-越調 (Nhậm Dục)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đông Pha bát thủ kỳ 4 - 東坡八首其四 (Tô Thức)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Sương phong - 霜風 (Lục Du)
• Tiễn thập nhị tham tụng Kiều quận công Nguyễn Công Thái trí sĩ - 餞十二參頌喬郡公阮公寀致仕 (Phạm Đình Trọng)
• Tiểu đào hồng - Việt điệu - 小桃紅-越調 (Nhậm Dục)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Hoàng Đình Kiên)
• Vũ hậu đăng Huệ sơn tối cao đỉnh - 雨後登惠山最高頂 (Thiệu Trường Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầm, chống đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống đỡ.
2. (Động) Châm biếm, chế giễu, chê bai.
2. (Động) Châm biếm, chế giễu, chê bai.
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm, chống đỡ.
② Chê bai.
② Chê bai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chống (gậy): 拄拐棍兒 Chống gậy, chống ba toong;
② Chê bai.
② Chê bai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống xuống cho vững — Níu giữ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lean on
(2) to prop on
(2) to prop on