Có 3 kết quả:
cā ㄘㄚ • chāi ㄔㄞ • chè ㄔㄜˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘斥
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丶
Thương Hiệt: QHMY (手竹一卜)
Unicode: U+62C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sách, xích
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さく (saku), ひらく (hiraku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: caak3
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): タク (taku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): さく (saku), ひらく (hiraku)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: caak3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Thập bất hài kỳ 09 - 十不諧其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
• Độ hà đáo Thanh Hà tác - 渡河到清河作 (Vương Duy)
• Giá cô thiên - Thanh minh - 鷓鴣天-清明 (Chu Mật)
• Hà Mãn Tử kỳ 2 - 何滿子其二 (Mao Hy Chấn)
• Ngô trung điền phụ thán - 吳中田婦歎 (Tô Thức)
• Thập bất hài kỳ 09 - 十不諧其九 (Thanh Tâm tài nhân)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tống nhân chi Thường Đức - 送人之常德 (Tiêu Lập Chi)
• Vị triển ba tiêu - 未展芭蕉 (Tiền Hử)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Âu Dương Tu)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” 拆信 mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” 人報徐州有戰書到, 操拆而觀之 (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nứt ra
2. huỷ đi
2. huỷ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” 拆信 mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” 人報徐州有戰書到, 操拆而觀之 (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nứt ra, như giáp sách 甲拆 nứt nanh.
② Huỷ đi.
② Huỷ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Tiết ra ngoài (ỉa đái). Xem 拆 [chai].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tháo, dỡ, bóc, mở: 拆被子 Tháo vỏ chăn; 拆房子 Dỡ nhà; 拆信 Bóc thư; 拆封 Mở (bóc) niêm phong; 拆開包袱 Dỡ gói ra;
② (văn) Nứt ra: 甲拆 Nứt nanh;
③ (văn) Huỷ đi. Xem 拆 [ca].
② (văn) Nứt ra: 甲拆 Nứt nanh;
③ (văn) Huỷ đi. Xem 拆 [ca].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rách ra. Nứt ra — Mở ra — Cũng đọc Sách.
Từ điển Trung-Anh
(1) to tear open
(2) to tear down
(3) to tear apart
(4) to open
(2) to tear down
(3) to tear apart
(4) to open
Từ ghép 48
chāi chú 拆除 • chāi chuān 拆穿 • chāi dōng bǔ xī 拆东补西 • chāi dōng bǔ xī 拆東補西 • chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng 拆东墙补西墙 • chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng 拆東牆補西牆 • chāi fàng kuǎn 拆放款 • chāi fēn 拆分 • chāi huǐ 拆毀 • chāi huǐ 拆毁 • chāi jī 拆机 • chāi jī 拆機 • chāi jiě 拆解 • chāi jiè 拆借 • chāi kāi 拆开 • chāi kāi 拆開 • chāi qiān 拆迁 • chāi qiān 拆遷 • chāi sàn 拆散 • chāi tái 拆台 • chāi tái 拆臺 • chāi xī 拆息 • chāi xǐ 拆洗 • chāi xià 拆下 • chāi xiàn 拆線 • chāi xiàn 拆线 • chāi xiè 拆卸 • chāi yòng 拆用 • chāi zhàng 拆賬 • chāi zhàng 拆账 • chāi zì 拆字 • dǎng chāi 挡拆 • dǎng chāi 擋拆 • fèn chāi 分拆 • guò hé chāi qiáo 过河拆桥 • guò hé chāi qiáo 過河拆橋 • jiān zhāo chāi zhāo 見招拆招 • jiān zhāo chāi zhāo 见招拆招 • níng chāi shí zuò miào , bù huì yī zhuāng hūn 宁拆十座庙,不毁一桩婚 • níng chāi shí zuò miào , bù huì yī zhuāng hūn 寧拆十座廟,不毀一樁婚 • qīng chāi 清拆 • qīng chāi hù 清拆戶 • qīng chāi hù 清拆户 • rén jiān bù chāi 人艰不拆 • rén jiān bù chāi 人艱不拆 • tóng yè chāi jiè 同业拆借 • tóng yè chāi jiè 同業拆借 • Tuō lǐ chāi lì 托里拆利
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở ra, bóc, tháo. ◎Như: “sách tín” 拆信 mở thư. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân báo Từ Châu hữu chiến thư đáo, Tháo sách nhi quan chi” 人報徐州有戰書到, 操拆而觀之 (Đệ thập nhất hồi) Có người báo Từ Châu có chiến thư đến, (Tào) Tháo mở ra xem.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.
2. (Động) Nứt ra. ◇Dịch Kinh 易經: “Lôi vũ tác nhi bách quả mộc giai giáp sách” 雷雨作而百果木皆甲拆 (Giải quái 解卦) Sấm mưa nổi lên mà trăm quả cỏ cây đều nứt vỏ.
3. (Động) Hủy hoại, phá. ◎Như: “sách hủy” 拆毀 phá bỏ.