Có 4 kết quả:

diān ㄉㄧㄢniān ㄋㄧㄢnián ㄋㄧㄢˊniǎn ㄋㄧㄢˇ
Âm Pinyin: diān ㄉㄧㄢ, niān ㄋㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, niǎn ㄋㄧㄢˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一丨フ一
Thương Hiệt: QYR (手卜口)
Unicode: U+62C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: niêm
Âm Nôm: chêm, chiêm, chớm, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen), セン (sen), デン (den)
Âm Nhật (kunyomi): ひね.る (hine.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nim1, nin2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

niān ㄋㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Gión lấy, nhắc lấy, dùng ngón tay lấy vật gì gọi là niêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, rút, lấy (bằng tay): 拈鬮兒 Bắt thăm, rút thăm; 從罐子裡拈出一塊糖 Lấy một miếng kẹo từ trong lọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhón lấy ( dùng các ngón tay mà bốc lấy ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to nip
(2) to grasp with the fingers
(3) to fiddle with
(4) Taiwan pr. [nian2]

Từ ghép 7

nián ㄋㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhón lấy (dùng ngón tay lấy đồ)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: “niêm hoa vi tiếu” 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, “niêm cưu nhi” 拈鬮兒 bắt thăm.
2. (Động) Xoắn, xe. § Thông “niệp” 捻.◎Như: “niêm tuyến” 拈線 xoắn dây, “niêm đăng tâm” 拈燈心 xe tim đèn.
3. (Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông “điêm” 掂. ◎Như: “tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối” 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.