Có 1 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘付
Nét bút: 一丨一ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: QODI (手人木戈)
Unicode: U+62CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phụ
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), うつ (utsu), な.でる (na.deru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Âm Nôm: phủ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): は.る (ha.ru), うつ (utsu), な.でる (na.deru)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Trương Vấn Đào)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Đông Hoàng Thái Nhất - 東皇太一 (Khuất Nguyên)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Khí phụ thi - 棄婦詩 (Tào Thực)
• Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪 (Trần Thái Tông)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Tào Thực)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Trương Vấn Đào)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vỗ về
2. tát, vả
3. cái chuôi, cán
2. tát, vả
3. cái chuôi, cán
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ, nắm, vuốt. ◇Tào Thực 曹植: “Phủ kiếm tây nam vọng, Tư dục phó Thái San” 拊劍西南望, 思欲赴太山 (Tạp thi 雜詩) Vỗ kiếm nhìn về phía tây nam, Nghĩ muốn đi tới núi Thái Sơn.
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇Tả truyện 左傳: “Công phủ doanh nhi ca” 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇Tào Thực 曹植: “Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu” 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông “phủ” 撫. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã” 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇Tả truyện 左傳: “Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi” 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?” 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức “bác phủ” 搏拊.
9. Một âm là “phu”. (Danh) Dùng đặt tên người.
2. (Động) Đánh, gõ, vả. ◇Tả truyện 左傳: “Công phủ doanh nhi ca” 公拊楹而歌 (Tương Công nhị thập ngũ niên 襄公二十五年) Công gõ vào cột nhà mà hát.
3. (Động) Đàn tấu. ◇Tào Thực 曹植: “Tương Nga phủ cầm sắt, Tần Nữ xuy sanh vu” 湘娥拊琴瑟, 秦女吹笙竽 (Tiên nhân thiên 仙人篇).
4. (Động) Vỗ về, yên ủi. § Thông “phủ” 撫. ◇Thi Kinh 詩經: “Mẫu hề cúc ngã, Phủ ngã súc ngã” 母兮鞠我, 拊我畜我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta.
5. (Động) Phủ dụ, an ủy. ◇Tả truyện 左傳: “Vương tuần tam quân, phủ nhi miễn chi” 王巡三軍, 拊而勉之 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Vua đi xem xét ba quân, phủ dụ và khuyến khích họ.
6. (Động) Ghé, sát gần. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiền nhật lão sư phụ phủ nhĩ đê ngôn, truyền dữ nhĩ đích đóa tam tai biến hóa chi pháp, khả đô hội ma?” 前日老師父拊耳低言, 傳與你的躲三災變化之法, 可都會嗎? (Đệ nhị hồi) Hôm trước sư phụ ghé tai nói nhỏ với anh, truyền cho phép tránh "tam tai biến hóa", đều làm được cả chứ?
7. (Danh) Cái chuôi.
8. (Danh) Tên một thứ nhạc khí thời xưa. § Tức “bác phủ” 搏拊.
9. Một âm là “phu”. (Danh) Dùng đặt tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ về.
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.
② Tát, vả.
③ Cái chuôi đồ.
④ Cái chuôi dao.
⑤ Tên một thứ âm nhạc.
⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vỗ về;
② Tát, vả.
② Tát, vả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh — Vỗ nhẹ — Cũng đọc Phủ, và dùng như chữ Phủ 撫.
Từ điển Trung-Anh
pat
Từ ghép 2