Có 3 kết quả:
bó ㄅㄛˊ • pāi ㄆㄞ • pò ㄆㄛˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘白
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: QHA (手竹日)
Unicode: U+62CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bác, phách
Âm Nôm: phách, phếch, vạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒョウ (hyō)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: paak3
Âm Nôm: phách, phếch, vạch
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku), ヒョウ (hyō)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: paak3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồ già thập bát phách - đệ 10 phách - 胡笳十八拍-第十拍 (Thái Diễm)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 2 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其二 (Bành Tôn Duật)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Thường trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) - 竹枝詞九首其二(山桃紅花滿上頭) (Lưu Vũ Tích)
• Tư Dung hải môn - 思容海門 (Nguyễn Anh Tông)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Phụ mẫu tục kinh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 2 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其二 (Bành Tôn Duật)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Thuỷ long ngâm - Đăng Kiến Khang Thưởng Tâm đình - 水龍吟-登建康賞心亭 (Tân Khí Tật)
• Thường trà - 嘗茶 (Lưu Vũ Tích)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) - 竹枝詞九首其二(山桃紅花滿上頭) (Lưu Vũ Tích)
• Tư Dung hải môn - 思容海門 (Nguyễn Anh Tông)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vỗ, đập
2. tát, vả
2. tát, vả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Vả, tát, vỗ.
② Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách.
③ Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát.
④ Một thứ đồ để giữ thành.
② Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách.
③ Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát.
④ Một thứ đồ để giữ thành.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vỗ, vả, tát, phủi: 拍胸膛 Vỗ ngực; 拍掉身上的土 Phủi bụi trên mình; 波浪拍擊著河岸 Sóng vỗ vào bờ sông;
② Nhịp (dịp), phách, cung bậc: 這支歌每節四拍 Bài hát này nhịp bốn; 打拍子 Đánh nhịp, giữ nhịp;
③ Cái phách (để đánh nhịp);
④ (cũ) Một thứ đồ để giữ thành;
⑤ Chụp: 拍了一張半身相 Chụp một tấm ảnh nửa người; 慢拍 Chụp chậm;
⑥ Đánh: 拍電報 Đánh điện tín;
⑦ (khn) Nịnh hót, bợ đỡ: 能吹會拍 Tâng bốc nịnh hót (nọt).
② Nhịp (dịp), phách, cung bậc: 這支歌每節四拍 Bài hát này nhịp bốn; 打拍子 Đánh nhịp, giữ nhịp;
③ Cái phách (để đánh nhịp);
④ (cũ) Một thứ đồ để giữ thành;
⑤ Chụp: 拍了一張半身相 Chụp một tấm ảnh nửa người; 慢拍 Chụp chậm;
⑥ Đánh: 拍電報 Đánh điện tín;
⑦ (khn) Nịnh hót, bợ đỡ: 能吹會拍 Tâng bốc nịnh hót (nọt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bác 髆 Một âm khác là Phách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vỗ tay — Nhịp đàn hát. Tiếng gỗ nhịp — Vỗ xuống. Gõ, đập xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pat
(2) to clap
(3) to slap
(4) to swat
(5) to take (a photo)
(6) to shoot (a film)
(7) racket (sports)
(8) beat (music)
(2) to clap
(3) to slap
(4) to swat
(5) to take (a photo)
(6) to shoot (a film)
(7) racket (sports)
(8) beat (music)
Từ ghép 102
cāng ying pāi 苍蝇拍 • cāng ying pāi 蒼蠅拍 • chóu pāi 筹拍 • chóu pāi 籌拍 • chuī chuī pāi pāi 吹吹拍拍 • chuī niú pāi mǎ 吹牛拍馬 • chuī niú pāi mǎ 吹牛拍马 • chuī pāi 吹拍 • dǎ pāi 打拍 • dǎ pāi zi 打拍子 • diàn wén pāi 电蚊拍 • diàn wén pāi 電蚊拍 • fān pāi 翻拍 • gēn pāi 跟拍 • háng pāi 航拍 • Hé lán shì pāi mài 荷兰式拍卖 • Hé lán shì pāi mài 荷蘭式拍賣 • hé pāi 合拍 • jí pāi pāi 急拍拍 • jié pāi 節拍 • jié pāi 节拍 • jié pāi qì 節拍器 • jié pāi qì 节拍器 • kāi pāi 开拍 • kāi pāi 開拍 • kōng pāi 空拍 • kōng pāi jī 空拍机 • kōng pāi jī 空拍機 • liū xū pāi mǎ 溜须拍马 • liū xū pāi mǎ 溜鬚拍馬 • pāi àn 拍岸 • pāi àn 拍案 • pāi àn ér qǐ 拍案而起 • pāi àn jiào jué 拍案叫絕 • pāi àn jiào jué 拍案叫绝 • pāi àn jīng qí 拍案惊奇 • pāi àn jīng qí 拍案驚奇 • pāi bǎn 拍板 • pāi chū 拍出 • pāi dǎ 拍打 • pāi da 拍打 • pāi dàng 拍档 • pāi dàng 拍檔 • pāi diàn 拍电 • pāi diàn 拍電 • pāi diàn yǐng 拍电影 • pāi diàn yǐng 拍電影 • pāi fā 拍发 • pāi fā 拍發 • pāi hào 拍号 • pāi hào 拍號 • pāi jī 拍击 • pāi jī 拍擊 • pāi kè 拍客 • pāi mǎ 拍馬 • pāi mǎ 拍马 • pāi mǎ pì 拍馬屁 • pāi mǎ pì 拍马屁 • pāi mǎ zhě 拍馬者 • pāi mǎ zhě 拍马者 • pāi mài 拍卖 • pāi mài 拍賣 • pāi mài huì 拍卖会 • pāi mài huì 拍賣會 • pāi mài shāng 拍卖商 • pāi mài shāng 拍賣商 • pāi pāi pì gu zǒu rén 拍拍屁股走人 • pāi piàn 拍片 • pāi pó zi 拍婆子 • pāi shè 拍摄 • pāi shè 拍攝 • pāi shǒu 拍手 • pāi tuō 拍拖 • pāi xì 拍戏 • pāi xì 拍戲 • pāi xiōng pú 拍胸脯 • pāi yǎn 拍演 • pāi zhào 拍照 • pāi zhǐ bù 拍紙簿 • pāi zhǐ bù 拍纸簿 • pāi zhuān 拍砖 • pāi zhuān 拍磚 • pāi zi 拍子 • pīng pāng qiú pāi 乒乓球拍 • qiú pāi 球拍 • shí pāi 实拍 • shí pāi 實拍 • tōu pāi 偷拍 • tóu pāi 投拍 • yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一个巴掌拍不响 • yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一個巴掌拍不響 • yī pāi jí hé 一拍即合 • yī pāi liǎng sàn 一拍两散 • yī pāi liǎng sàn 一拍兩散 • zhuā pāi 抓拍 • zì pāi 自拍 • zì pāi gǎn 自拍杆 • zì pāi gǎn 自拍桿 • zì pāi mó shì 自拍模式 • zì pāi qì 自拍器 • zì pāi shén qì 自拍神器 • zì pāi zhào 自拍照
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.