Có 3 kết quả:

ㄅㄛˊpāi ㄆㄞㄆㄛˋ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.

pāi ㄆㄞ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vỗ, đập
2. tát, vả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Vả, tát, vỗ.
② Dịp, cung bực (phím), mỗi một cung đàn gọi là một phách.
③ Cái phách, dùng để đánh nhịp mà hát.
④ Một thứ đồ để giữ thành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vỗ, vả, tát, phủi: 拍胸膛 Vỗ ngực; 拍掉身上的土 Phủi bụi trên mình; 波浪拍擊著河岸 Sóng vỗ vào bờ sông;
② Nhịp (dịp), phách, cung bậc: 這支歌每節四拍 Bài hát này nhịp bốn; 打拍子 Đánh nhịp, giữ nhịp;
③ Cái phách (để đánh nhịp);
④ (cũ) Một thứ đồ để giữ thành;
⑤ Chụp: 拍了一張半身相 Chụp một tấm ảnh nửa người; 慢拍 Chụp chậm;
⑥ Đánh: 拍電報 Đánh điện tín;
⑦ (khn) Nịnh hót, bợ đỡ: 能吹會拍 Tâng bốc nịnh hót (nọt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Bác 髆 Một âm khác là Phách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay — Nhịp đàn hát. Tiếng gỗ nhịp — Vỗ xuống. Gõ, đập xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pat
(2) to clap
(3) to slap
(4) to swat
(5) to take (a photo)
(6) to shoot (a film)
(7) racket (sports)
(8) beat (music)

Từ ghép 102

cāng ying pāi 苍蝇拍cāng ying pāi 蒼蠅拍chóu pāi 筹拍chóu pāi 籌拍chuī chuī pāi pāi 吹吹拍拍chuī niú pāi mǎ 吹牛拍馬chuī niú pāi mǎ 吹牛拍马chuī pāi 吹拍dǎ pāi 打拍dǎ pāi zi 打拍子diàn wén pāi 电蚊拍diàn wén pāi 電蚊拍fān pāi 翻拍gēn pāi 跟拍háng pāi 航拍Hé lán shì pāi mài 荷兰式拍卖Hé lán shì pāi mài 荷蘭式拍賣hé pāi 合拍jí pāi pāi 急拍拍jié pāi 節拍jié pāi 节拍jié pāi qì 節拍器jié pāi qì 节拍器kāi pāi 开拍kāi pāi 開拍kōng pāi 空拍kōng pāi jī 空拍机kōng pāi jī 空拍機liū xū pāi mǎ 溜须拍马liū xū pāi mǎ 溜鬚拍馬pāi àn 拍岸pāi àn 拍案pāi àn ér qǐ 拍案而起pāi àn jiào jué 拍案叫絕pāi àn jiào jué 拍案叫绝pāi àn jīng qí 拍案惊奇pāi àn jīng qí 拍案驚奇pāi bǎn 拍板pāi chū 拍出pāi dǎ 拍打pāi da 拍打pāi dàng 拍档pāi dàng 拍檔pāi diàn 拍电pāi diàn 拍電pāi diàn yǐng 拍电影pāi diàn yǐng 拍電影pāi fā 拍发pāi fā 拍發pāi hào 拍号pāi hào 拍號pāi jī 拍击pāi jī 拍擊pāi kè 拍客pāi mǎ 拍馬pāi mǎ 拍马pāi mǎ pì 拍馬屁pāi mǎ pì 拍马屁pāi mǎ zhě 拍馬者pāi mǎ zhě 拍马者pāi mài 拍卖pāi mài 拍賣pāi mài huì 拍卖会pāi mài huì 拍賣會pāi mài shāng 拍卖商pāi mài shāng 拍賣商pāi pāi pì gu zǒu rén 拍拍屁股走人pāi piàn 拍片pāi pó zi 拍婆子pāi shè 拍摄pāi shè 拍攝pāi shǒu 拍手pāi tuō 拍拖pāi xì 拍戏pāi xì 拍戲pāi xiōng pú 拍胸脯pāi yǎn 拍演pāi zhào 拍照pāi zhǐ bù 拍紙簿pāi zhǐ bù 拍纸簿pāi zhuān 拍砖pāi zhuān 拍磚pāi zi 拍子pīng pāng qiú pāi 乒乓球拍qiú pāi 球拍shí pāi 实拍shí pāi 實拍tōu pāi 偷拍tóu pāi 投拍yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一个巴掌拍不响yī ge bā zhǎng pāi bù xiǎng 一個巴掌拍不響yī pāi jí hé 一拍即合yī pāi liǎng sàn 一拍两散yī pāi liǎng sàn 一拍兩散zhuā pāi 抓拍zì pāi 自拍zì pāi gǎn 自拍杆zì pāi gǎn 自拍桿zì pāi mó shì 自拍模式zì pāi qì 自拍器zì pāi shén qì 自拍神器zì pāi zhào 自拍照

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vả, tát, vỗ, phủi. ◎Như: “phách mã đề cương” 拍馬提韁 giật cương quất ngựa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Độ đầu xuân thảo lục như yên, Xuân vũ thiêm lai thủy phách thiên” 渡頭春草綠如煙, 春雨添來水拍天 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Ở bến đò đầu trại, cỏ xuân xanh như khói, Lại thêm mưa xuân, nước vỗ vào nền trời.
2. (Động) Chụp hình. ◎Như: “phách liễu nhất trương bán thân tướng” 拍了一張半身相 chụp một tấm hình bán thân.
3. (Động) Đánh, gửi đi. ◎Như: “phách điện báo” 拍電報 đánh điện báo.
4. (Động) Nịnh hót, bợ đỡ.
5. (Danh) Đồ vật để đánh, đập, phủi. ◎Như: “cầu phách” 球拍 vợt đánh bóng, “thương dăng phách” 蒼蠅拍 đồ đập ruồi nhặng.
6. (Danh) Nhịp, cung bực, tiết tấu.
7. (Danh) Cái phách (dùng để đánh nhịp). ◎Như: “phách bản” 拍板 nhạc khí bằng gỗ dùng để đánh nhịp.
8. (Danh) Lượng từ: đơn vị tiết tấu trong âm nhạc. ◎Như: “bán phách” 半拍 nửa nhịp.
9. (Danh) Một thứ binh khí để giữ thành ngày xưa.