Có 2 kết quả:

līn ㄌㄧㄣlīng ㄌㄧㄥ
Âm Pinyin: līn ㄌㄧㄣ, līng ㄌㄧㄥ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: QOII (手人戈戈)
Unicode: U+62CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: lanh, linh, nhạnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Quảng Đông: ling1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

līn ㄌㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to lift
(2) to carry in one's hand
(3) Taiwan pr. [ling1]

Từ ghép 4

līng ㄌㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xốc lên, giương lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xốc lên, giơ lên, xách. ◎Như: “ma ma linh trước thái lam thướng thị tràng” 媽媽拎著菜籃上市場 má xách giỏ rau đi chợ.

Từ điển Thiều Chửu

① Xốc lên (tay nắm vật gì giơ lên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Xách, xốc lên, giơ lên: 他拎了個木桶到河邊去打水 Nó xách cái thùng gỗ ra sông múc nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm trong tay mà đưa cao lên. Kéo lên.