Có 2 kết quả:
ná ㄋㄚˊ • nú ㄋㄨˊ
Âm Pinyin: ná ㄋㄚˊ, nú ㄋㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱奴手
Nét bút: フノ一フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: VEQ (女水手)
Unicode: U+62CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱奴手
Nét bút: フノ一フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: VEQ (女水手)
Unicode: U+62CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nã, noa
Âm Nôm: nã
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na)
Âm Nhật (kunyomi): つか.む (tsuka.mu), ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 나, 라
Âm Quảng Đông: naa4
Âm Nôm: nã
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na)
Âm Nhật (kunyomi): つか.む (tsuka.mu), ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 나, 라
Âm Quảng Đông: naa4
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ túc khâu viên, kiều mộc tế thiên, đại giả kỷ thập bão, phục hữu tu đằng sổ thập tầm, huyền lạc khê chử - 夜宿丘園,喬木蔽天,大者幾十抱,復有修藤數十尋,懸絡溪渚 (Từ Vị)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Shigeno no Sadanushi)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Kinh thành thất thủ cảm tác - 京城失守感作 (Phan Huy Ích)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Ngư ca tử kỳ 1 - 漁歌子其一 (Shigeno no Sadanushi)
• Sở Hán chiến xứ - 楚漢戰處 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bắt lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Noa liễu chúc đài, dẫn trước đại vương chuyển nhập bình phong bối hậu” 拏了燭臺, 引著大王轉入屏風背後 (Đệ ngũ hồi) Cầm đèn nến, dẫn đại vương đi vào phía sau bình phong.
2. (Động) Bắt (kẻ có tội). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trung thường thị Kiển Thạc chi thúc, đề đao dạ hành, Tháo tuần dạ noa trụ, tựu bổng trách chi” 中常侍蹇碩之叔, 提刀夜行, 操巡夜拏住, 就棒責之 (Đệ nhất hồi 第一回) Chú quan trung thường thị Kiển Thạc, vác dao đi đêm, (Tào) Tháo đi tuần bắt được, cũng đem nọc đánh ngay. § Ghi chú: Tục dùng như chữ “nã” 拿.
2. (Động) Bắt (kẻ có tội). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trung thường thị Kiển Thạc chi thúc, đề đao dạ hành, Tháo tuần dạ noa trụ, tựu bổng trách chi” 中常侍蹇碩之叔, 提刀夜行, 操巡夜拏住, 就棒責之 (Đệ nhất hồi 第一回) Chú quan trung thường thị Kiển Thạc, vác dao đi đêm, (Tào) Tháo đi tuần bắt được, cũng đem nọc đánh ngay. § Ghi chú: Tục dùng như chữ “nã” 拿.
Từ điển Trung-Anh
variant of 拿[na2]
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt dẫn.
② Bắt kẻ có tội gọi là noa. Tục dùng như chữ nã 拿.
② Bắt kẻ có tội gọi là noa. Tục dùng như chữ nã 拿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 拿 .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa, dẫn tới. Đem tới — Bắt kẻ có tội. Td: Truy nã ( đuổi bắt kẻ có tội ).