Có 2 kết quả:

ㄋㄚˊㄋㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄋㄚˊ, ㄋㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フノ一フ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: VEQ (女水手)
Unicode: U+62CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , noa
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ナ (na)
Âm Nhật (kunyomi): つか.む (tsuka.mu), ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: naa4

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄋㄚˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bắt lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm. ◇Thủy hử truyện : “Noa liễu chúc đài, dẫn trước đại vương chuyển nhập bình phong bối hậu” , (Đệ ngũ hồi) Cầm đèn nến, dẫn đại vương đi vào phía sau bình phong.
2. (Động) Bắt (kẻ có tội). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Trung thường thị Kiển Thạc chi thúc, đề đao dạ hành, Tháo tuần dạ noa trụ, tựu bổng trách chi” , , , (Đệ nhất hồi ) Chú quan trung thường thị Kiển Thạc, vác dao đi đêm, (Tào) Tháo đi tuần bắt được, cũng đem nọc đánh ngay. § Ghi chú: Tục dùng như chữ “nã” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [na2]

ㄋㄨˊ

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt dẫn.
② Bắt kẻ có tội gọi là noa. Tục dùng như chữ nã .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đưa, dẫn tới. Đem tới — Bắt kẻ có tội. Td: Truy nã ( đuổi bắt kẻ có tội ).