Có 4 kết quả:
Tuò ㄊㄨㄛˋ • tà ㄊㄚˋ • tuò ㄊㄨㄛˋ • zhí ㄓˊ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘石
Nét bút: 一丨一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: QMR (手一口)
Unicode: U+62D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chích, thác, tháp
Âm Nôm: đo, đố, thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 척, 탁
Âm Quảng Đông: taap3, tok3
Âm Nôm: đo, đố, thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 척, 탁
Âm Quảng Đông: taap3, tok3
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Thánh Tông Thuần hoàng đế - 弔聖宗淳皇帝 (Ngô Chi Lan)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Tích du (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
• Điếu Trần Quý Cáp - 弔陳季恰 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm kỳ 1 - 有感其一 (Đỗ Phủ)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Lão hĩ - 老矣 (Vũ Thiện Đễ)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Tích du (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Tuo
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” 開拓 mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác 托.
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.
② Ẩn ra, gạt ra.
③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khai thác, khai phá, mở rộng: 開拓 Khai phá, khai thác; 北南路拓寬工程 Công trình mở rộng đường Bắc Nam;
② (văn) Nâng (bằng tay);
③ (văn) Ấn ra, gạt ra;
④ [Tuò] (Họ) Thác. Xem 拓 [tà].
② (văn) Nâng (bằng tay);
③ (văn) Ấn ra, gạt ra;
④ [Tuò] (Họ) Thác. Xem 拓 [tà].
Từ điển Trần Văn Chánh
Rập bia: 拓本 Bản rập. Như 搨. Xem 拓 [tuò].
Từ điển Trần Văn Chánh
Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 搨
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhặt, lượm lên — Một âm là Thác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đẫy — Vẹt rộng ra — Xem Chích.
Từ điển Trung-Anh
to make a rubbing (e.g. of an inscription)
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nâng, nhấc
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
2. bày ra
3. cái khay để bưng đồ
4. trách nhiệm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” 開拓 mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
Từ điển Trung-Anh
(1) to expand
(2) to push sth with the hand
(3) to develop
(4) to open up
(2) to push sth with the hand
(3) to develop
(4) to open up
Từ ghép 27
Bì huó Bì tuò 必和必拓 • dài shù tuò pū 代数拓扑 • dài shù tuò pū 代數拓撲 • jǐ hé tuò pū 几何拓扑 • jǐ hé tuò pū 幾何拓撲 • jǐ hé tuò pū xué 几何拓扑学 • jǐ hé tuò pū xué 幾何拓撲學 • kāi tuò 开拓 • kāi tuò 開拓 • kāi tuò xìng 开拓性 • kāi tuò xìng 開拓性 • kāi tuò zhě 开拓者 • kāi tuò zhě 開拓者 • luò tuò 落拓 • tuò huāng 拓荒 • tuò huāng zhě 拓荒者 • tuò kuān 拓宽 • tuò kuān 拓寬 • tuò pū 拓扑 • tuò pū 拓撲 • tuò pū jié gòu 拓扑结构 • tuò pū jié gòu 拓撲結構 • tuò pū kōng jiān 拓扑空间 • tuò pū kōng jiān 拓撲空間 • tuò pū xué 拓扑学 • tuò pū xué 拓撲學 • tuò zhǎn 拓展
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khai triển, mở rộng. ◎Như: “khai thác” 開拓 mở mang.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.
2. (Động) Khai khẩn. ◎Như: “thác hoang” 拓荒 khẩn hoang.
3. (Động) Nâng. § Thông “thác” 托.
4. (Động) Đẩy ra, gạt ra.
5. (Danh) Họ “Thác”.
6. Một âm là “tháp”. (Động) Rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa. § Cũng như “tháp” 搨. ◎Như: “thác bổn” 拓本 bản in rập.
7. Một âm là “chích”. (Động) Nhặt lấy, chọn lấy, hái. § Thông “chích” 摭.