Có 2 kết quả:
bá ㄅㄚˊ • bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘犮
Nét bút: 一丨一一ノフ丶丶
Thương Hiệt: QIKK (手戈大大)
Unicode: U+62D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạt, bội
Âm Nôm: bạt, bặt, gạt, vạt
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku), ぬ.ける (nu.keru), ぬ.かす (nu.kasu), ぬ.かる (nu.karu)
Âm Hàn: 발, 패
Âm Quảng Đông: bat6
Âm Nôm: bạt, bặt, gạt, vạt
Âm Nhật (onyomi): バツ (batsu), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku), ぬ.ける (nu.keru), ぬ.かす (nu.kasu), ぬ.かる (nu.karu)
Âm Hàn: 발, 패
Âm Quảng Đông: bat6
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Vịnh Hạng Vũ - 詠項羽 (Vu Quý Tử)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Hồng Môn hội - 鴻門會 (Dương Duy Trinh)
• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đỗ Lệnh Do)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thứ vận Công Thực “Lôi vũ” - 次韵公實雷雨 (Hồng Viêm)
• Vịnh Hạng Vũ - 詠項羽 (Vu Quý Tử)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cạy, nạy, đẩy, gảy
2. nhổ (cây)
3. rút ra
4. đề bạt (chọn lấy một người)
2. nhổ (cây)
3. rút ra
4. đề bạt (chọn lấy một người)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “bạt thảo” 拔草 nhổ cỏ, “bạt kiếm” 拔劍 rút gươm, “liên căn bạt khởi” 連根拔起 nhổ cả rễ lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bạt trại thối binh” 拔寨退兵 (Đệ thập nhất hồi) Nhổ trại lui binh.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” 拔毒 hút độc, “bạt xuất nùng lai” 拔出膿來 lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” 堅忍不拔 kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” 拔禍根 trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc, “chân bạt” 甄拔 tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần bạt Nghi Dương” 秦拔宜陽 (Chu sách nhất 周策一) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh 詩經: “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” 公曰左之, 舍拔則獲 (Tần phong 秦風, Tứ thiết 駟驖) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô bạt lai, vô báo vãng” 毋拔來, 毋報往 (Thiểu lễ 少禮) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh 詩經: “Tạc vực bội hĩ” 柞棫拔矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” 拔毒 hút độc, “bạt xuất nùng lai” 拔出膿來 lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” 堅忍不拔 kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” 拔禍根 trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc, “chân bạt” 甄拔 tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần bạt Nghi Dương” 秦拔宜陽 (Chu sách nhất 周策一) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh 詩經: “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” 公曰左之, 舍拔則獲 (Tần phong 秦風, Tứ thiết 駟驖) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô bạt lai, vô báo vãng” 毋拔來, 毋報往 (Thiểu lễ 少禮) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh 詩經: “Tạc vực bội hĩ” 柞棫拔矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạt lên, chọn trong cả bọn lấy riêng một người lên gọi là bạt. Như đề bạt 提拔, chân bạt 甄拔 đều một nghĩa ấy cả.
② Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt, như xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃 cao chót hơn cả mọi người.
③ Nhổ, như liên căn bạt khởi 連根拔起 nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt.
④ Nhanh, vội.
⑤ Một âm là bội. Ðâm cành nẩy lá.
② Trọi chót. Có tài hơn cả một bọn gọi là bạt, như xuất loại bạt tuỵ 出類拔萃 cao chót hơn cả mọi người.
③ Nhổ, như liên căn bạt khởi 連根拔起 nhổ cả rễ lên. Vây thành mà lấy được cũng gọi là bạt.
④ Nhanh, vội.
⑤ Một âm là bội. Ðâm cành nẩy lá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhổ, rút: 拔草 Nhổ cỏ; 拔一毛以利天下,弗爲 Nhổ một sợi lông để làm lợi cho thiên hạ thì cũng không làm (Dương tử); 拔劍自殺 Rút gươm ra tự sát (Sử kí);
② Đánh chiếm, san bằng: 拔去敵人的據點 San bằng đồn địch; 拔二十城 Đánh chiếm hai mươi thành (Sử kí);
③ Cất nhắc, đề bạt, chọn lọc: 選拔人材 Chọn nhân tài;
④ Hơn, vượt, vượt lên, vượt bậc: 出類拔萃 Kì tài xuất chúng;
⑤ Hút, kéo ra ngoài: 拔毒 Hút độc;
⑥ (văn) Nhanh, vội.
② Đánh chiếm, san bằng: 拔去敵人的據點 San bằng đồn địch; 拔二十城 Đánh chiếm hai mươi thành (Sử kí);
③ Cất nhắc, đề bạt, chọn lọc: 選拔人材 Chọn nhân tài;
④ Hơn, vượt, vượt lên, vượt bậc: 出類拔萃 Kì tài xuất chúng;
⑤ Hút, kéo ra ngoài: 拔毒 Hút độc;
⑥ (văn) Nhanh, vội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhổ lên, kéo lên — Tiến cử lên — Lấy — Mau. Thình lình. Đuôi mũi tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhú ra, ló ra. nói về mầm cây — Một âm khác là Bạt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pull up
(2) to pull out
(3) to draw out by suction
(4) to select
(5) to pick
(6) to stand out (above level)
(7) to surpass
(8) to seize
(2) to pull out
(3) to draw out by suction
(4) to select
(5) to pick
(6) to stand out (above level)
(7) to surpass
(8) to seize
Từ ghép 94
Ā bá sī Wáng cháo 阿拔斯王朝 • ǎi zi li bá jiāng jūn 矮子裡拔將軍 • ǎi zi li bá jiāng jūn 矮子里拔将军 • bá chú 拔除 • bá cuì 拔萃 • bá dì 拔地 • bá diào 拔掉 • bá dīng chuí 拔釘錘 • bá dīng chuí 拔钉锤 • bá dǐng 拔頂 • bá dǐng 拔顶 • bá dú 拔毒 • bá gāo 拔高 • bá gēn 拔根 • bá guàn 拔罐 • bá guàn fǎ 拔罐法 • bá guàn zǐ 拔罐子 • bá hǎi 拔海 • bá hé 拔河 • bá huǒ guàn 拔火罐 • bá huǒ guànr 拔火罐儿 • bá huǒ guànr 拔火罐兒 • bá jiān 拔尖 • bá jiānr 拔尖儿 • bá jiānr 拔尖兒 • bá jié 拔節 • bá jié 拔节 • bá jié qī 拔節期 • bá jié qī 拔节期 • bá liáng bá liáng 拔凉拔凉 • bá liáng bá liáng 拔涼拔涼 • bá máo 拔毛 • bá máo 拔錨 • bá máo 拔锚 • bá máo lián rú 拔毛连茹 • bá máo lián rú 拔毛連茹 • bá máo lián rú 拔茅连茹 • bá máo lián rú 拔茅連茹 • bá máo rú 拔茅茹 • bá miáo zhù zhǎng 拔苗助長 • bá miáo zhù zhǎng 拔苗助长 • bá qǔ 拔取 • bá rǎn 拔染 • bá sī 拔丝 • bá sī 拔絲 • bá tuǐ 拔腿 • bá yá 拔牙 • bá yāng 拔秧 • bá yíng 拔營 • bá yíng 拔营 • bá zhuó 拔擢 • bǎ bá 把拔 • chāo bá 超拔 • chū lèi bá cuì 出类拔萃 • chū lèi bá cuì 出類拔萃 • chuī dēng bá là 吹灯拔蜡 • chuī dēng bá là 吹燈拔蠟 • Gū bá 孤拔 • hǎi bá 海拔 • Hàn ní bá 汉尼拔 • Hàn ní bá 漢尼拔 • jiān rěn bù bá 坚忍不拔 • jiān rěn bù bá 堅忍不拔 • jiān rèn bù bá 坚韧不拔 • jiān rèn bù bá 堅韌不拔 • jiàn bá nǔ zhāng 剑拔弩张 • jiàn bá nǔ zhāng 劍拔弩張 • jìng bá 劲拔 • jìng bá 勁拔 • juàn bá 隽拔 • juàn bá 雋拔 • jùn bá 俊拔 • kāi bá 开拔 • kāi bá 開拔 • lián gēn bá 连根拔 • lián gēn bá 連根拔 • mǎ tǒng bá 馬桶拔 • mǎ tǒng bá 马桶拔 • rè chā bá 热插拔 • rè chā bá 熱插拔 • tí bá 提拔 • tiǎo bá 挑拔 • tǐng bá 挺拔 • Tuò bá 拓拔 • xiàng bá bàng 象拔蚌 • xié bá 鞋拔 • xié bá zi 鞋拔子 • xuǎn bá 选拔 • xuǎn bá 選拔 • yàn guò bá máo 雁过拔毛 • yàn guò bá máo 雁過拔毛 • yī máo bù bá 一毛不拔 • zhēn bá 甄拔 • zì bá 自拔
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhổ, rút. ◎Như: “bạt thảo” 拔草 nhổ cỏ, “bạt kiếm” 拔劍 rút gươm, “liên căn bạt khởi” 連根拔起 nhổ cả rễ lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bạt trại thối binh” 拔寨退兵 (Đệ thập nhất hồi) Nhổ trại lui binh.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” 拔毒 hút độc, “bạt xuất nùng lai” 拔出膿來 lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” 堅忍不拔 kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” 拔禍根 trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc, “chân bạt” 甄拔 tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần bạt Nghi Dương” 秦拔宜陽 (Chu sách nhất 周策一) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh 詩經: “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” 公曰左之, 舍拔則獲 (Tần phong 秦風, Tứ thiết 駟驖) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô bạt lai, vô báo vãng” 毋拔來, 毋報往 (Thiểu lễ 少禮) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh 詩經: “Tạc vực bội hĩ” 柞棫拔矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.
2. (Động) Hút ra, kéo ra ngoài. ◎Như: “bạt độc” 拔毒 hút độc, “bạt xuất nùng lai” 拔出膿來 lấy mủ ra.
3. (Động) Cải biến, dời đổi. ◎Như: “kiên nhẫn bất bạt” 堅忍不拔 kiên nhẫn không đổi.
4. (Động) Trừ khử. ◎Như: “bạt họa căn” 拔禍根 trừ gốc họa hoạn.
5. (Động) Cất nhắc, tuyển chọn. ◎Như: “đề bạt” 提拔 cất nhắc, “chân bạt” 甄拔 tiến cử.
6. (Động) Vượt trội. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội mọi người.
7. (Động) Đánh chiếm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần bạt Nghi Dương” 秦拔宜陽 (Chu sách nhất 周策一) (Quân) Tần lấy được Nghi Dương.
8. (Danh) Chuôi mũi tên. ◇Thi Kinh 詩經: “Công viết tả chi, Xả bạt tắc hoạch” 公曰左之, 舍拔則獲 (Tần phong 秦風, Tứ thiết 駟驖) Vua nói đánh xe qua trái, Buông chuôi mũi tên bắn trúng ngay.
9. (Phó) Nhanh, vội. ◇Lễ Kí 禮記: “Vô bạt lai, vô báo vãng” 毋拔來, 毋報往 (Thiểu lễ 少禮) Chớ vội đến, chớ báo đi.
10. Một âm là “bội”. (Động) Đâm cành nẩy lá. ◇Thi Kinh 詩經: “Tạc vực bội hĩ” 柞棫拔矣 (Đại nhã 大雅, Miên 綿) Cây tạc cây vực đâm cành nẩy lá xum xuê.