Có 3 kết quả:
ǎo ㄚㄛˇ • ào ㄚㄛˋ • niù ㄋㄧㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘幼
Nét bút: 一丨一フフ丶フノ
Thương Hiệt: QVIS (手女戈尸)
Unicode: U+62D7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ảo, húc, nữu
Âm Nôm: ảo, ấu, húc, nữu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō), イク (iku), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): ねじ.れる (neji.reru), こじ.れる (koji.reru), す.ねる (su.neru), ねじ.ける (neji.keru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: aau2, aau3, ngaau3
Âm Nôm: ảo, ấu, húc, nữu
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō), ヨウ (yō), イク (iku), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): ねじ.れる (neji.reru), こじ.れる (koji.reru), す.ねる (su.neru), ねじ.ける (neji.keru)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: aau2, aau3, ngaau3
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng thập nhất Khôn Chương, thập nhị Duy Thiện xuân du tạp hứng - 同十一坤章十二惟善春遊雜興 (Tùng Thiện Vương)
• Hoạ Từ Châu Lai “Mai hoa tứ thủ” kỳ 4 - 和徐州來梅花四首其四 (Độc Triệt thiền sư)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Nghi Châu đạo trung ức cố viên mai tín - 沂州道中憶故園梅信 (Hàng Thế Tuấn)
• Quá Viên Giác tự - 過圓覺寺 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Hoạ Từ Châu Lai “Mai hoa tứ thủ” kỳ 4 - 和徐州來梅花四首其四 (Độc Triệt thiền sư)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Nghi Châu đạo trung ức cố viên mai tín - 沂州道中憶故園梅信 (Hàng Thế Tuấn)
• Quá Viên Giác tự - 過圓覺寺 (Tùng Thiện Vương)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bẻ gãy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ.
② Một âm là áo. Như áo lệ 拗戾 cố ý ngang trái, chấp áo 執拗 cố bướng.
③ Lại một âm là húc. Ðè nén đi.
② Một âm là áo. Như áo lệ 拗戾 cố ý ngang trái, chấp áo 執拗 cố bướng.
③ Lại một âm là húc. Ðè nén đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
【拗口】ao khẩu [àokôu] Nói không trôi chảy, líu lưỡi: 繞口令 Nói líu lưỡi. Xem 拗 [ăo], [niù].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bẻ: 竹竿拗斷了 Cây sào đã bị bẻ gãy. Xem 拗 [ào], [niù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cộc cằn, ngoan cố: 執拗 Cố bướng; 這老頭子脾氣很拗 Lão già này tính rất cộc cằn. Xem 拗 [ăo], [ào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái ngược nhau. Xem Áo lệ 拗捩 — Các âm khác là Ảo, Úc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc là Áo. Xem vần Áo.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.
Từ điển Trung-Anh
variant of 拗[ao4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to bend in two so as to break
(2) to defy
(3) to disobey
(4) also pr. [ao3]
(2) to defy
(3) to disobey
(4) also pr. [ao3]
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bẻ, ngắt. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Ảo đoạn tha đích trúc khoái” 拗斷他的竹筷 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bẻ gãy chiếc đũa tre của nó.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.
2. Một âm là “áo”. (Tính) Không xuôi, không thuận. ◎Như: “áo khẩu” 拗口 nói líu, nói không trôi chảy.
3. (Động) Phản kháng, làm trái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân bất cảm vi áo, chỉ đắc hồi phòng khứ, lánh trang sức liễu khởi lai” 眾人不敢違拗, 只得回房去, 另妝飾了起來 (Đệ thất thập hồi) Mọi người không dám trái lời, đành về phòng, sửa soạn ăn mặc để đi.
4. Một âm là “nữu”. (Tính) Bướng bỉnh, cố chấp. ◎Như: “tha đích tì khí chân nữu” 他的脾氣真拗 tính tình nó thật bướng bỉnh.
5. Lại một âm là “húc”. (Động) Đè nén.
Từ điển Trung-Anh
(1) stubborn
(2) obstinate
(2) obstinate
Từ ghép 4