Có 2 kết quả:
gōu ㄍㄡ • jū ㄐㄩ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘句
Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: QPR (手心口)
Unicode: U+62D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: câu, cù
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: keoi1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Định phong ba - 定風波 (Liễu Vĩnh)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Tây giang nguyệt (Nhật nhật thâm bôi tửu mãn) - 西江月(日日深杯酒滿) (Chu Đôn Di)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng - 中秋夜泊舟沱曩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hoàng cử nhân bị tương ngưu tửu lai yết - 黃舉人備將牛酒來謁 (Nguyễn Khuyến)
• Mại bi đường - Vãn khởi - 邁陂塘-晚起 (Tùng Thiện Vương)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Tây giang nguyệt (Nhật nhật thâm bôi tửu mãn) - 西江月(日日深杯酒滿) (Chu Đôn Di)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ bạc chu Đà Nẵng - 中秋夜泊舟沱曩 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” 被拘 bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
câu nệ, hay tin nhảm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” 被拘 bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” 不拘小節 không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” 不拘文法 không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” 不拘多少 không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vô bệnh cố câu câu” 無病故拘拘 (Thu chí 秋至) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” 株拘.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, như bị câu 被拘 bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá 拘盧舍 dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù 株拘 gốc cây gỗ khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt: 拘捕 Bắt; 拘押 Bắt giam;
② Hạn chế: 不拘多少 Không hạn chế nhiều ít;
③ Bó buộc, gò bó: 拘於舊法 Bó buộc trong khuôn phép cũ; 拘於形式 Gò bó trong hình thức;
④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ: 這個人太拘了 Người này cố chấp (thủ cựu) lắm;
⑤ (văn) Bưng, lấy;
⑥ 【拘盧舍】câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).
② Hạn chế: 不拘多少 Không hạn chế nhiều ít;
③ Bó buộc, gò bó: 拘於舊法 Bó buộc trong khuôn phép cũ; 拘於形式 Gò bó trong hình thức;
④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ: 這個人太拘了 Người này cố chấp (thủ cựu) lắm;
⑤ (văn) Bưng, lấy;
⑥ 【拘盧舍】câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt giam — Nắm chặt. Giữ chặt, không thay đổi — Hạn chế — Bó buộc, ràng buộc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to capture
(2) to restrain
(3) to constrain
(4) to adhere rigidly to
(5) inflexible
(2) to restrain
(3) to constrain
(4) to adhere rigidly to
(5) inflexible
Từ ghép 45
bù jiā jū shù 不加拘束 • bù jū 不拘 • bù jū xiǎo jié 不拘小節 • bù jū xiǎo jié 不拘小节 • bù jū yī gé 不拘一格 • fàng dàn bù jū 放誕不拘 • fàng dàn bù jū 放诞不拘 • jū bǔ 拘捕 • jū chuán 拘传 • jū chuán 拘傳 • jū jì 拘忌 • jū jiǎn 拘检 • jū jiǎn 拘檢 • jū jǐn 拘謹 • jū jǐn 拘谨 • jū jìn 拘禁 • jū lǐ 拘礼 • jū lǐ 拘禮 • jū liú 拘留 • jū liú suǒ 拘留所 • jū luán 拘挛 • jū luán 拘攣 • jū luánr 拘挛儿 • jū luánr 拘攣兒 • jū ná 拘拿 • jū nì 拘泥 • jū piào 拘票 • jū qiān 拘牵 • jū qiān 拘牽 • jū qiú 拘囚 • jū shǒu 拘守 • jū shù 拘束 • jū shù yī 拘束衣 • jū yā 拘押 • jū yā yíng 拘押營 • jū yā yíng 拘押营 • jū yì 拘役 • jū yū 拘迂 • jū zhí 拘執 • jū zhí 拘执 • wú jū wú shù 无拘无束 • wú jū wú shù 無拘無束 • xíng jū 刑拘 • xíng shì jū liú 刑事拘留 • yū jū 迂拘