Có 2 kết quả:

gōu ㄍㄡㄐㄩ
Âm Quan thoại: gōu ㄍㄡ, ㄐㄩ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一
Thương Hiệt: QPR (手心口)
Unicode: U+62D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: câu,
Âm Nôm: câu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かか.わる (kaka.waru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: keoi1

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du : “Vô bệnh cố câu câu” (Thu chí ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” .

ㄐㄩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

câu nệ, hay tin nhảm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt. ◎Như: “bị câu” bị bắt.
2. (Động) Cố chấp, thủ cựu, câu nệ. ◎Như: “bất câu tiểu tiết” không câu nệ tiểu tiết.
3. (Động) Gò bó. ◎Như: “bất câu văn pháp” không gò bó theo văn pháp.
4. (Động) Hạn chế, hạn định. ◎Như: “bất câu đa thiểu” không hạn chế nhiều hay ít.
5. (Tính) Cong. ◇Nguyễn Du : “Vô bệnh cố câu câu” (Thu chí ) Không bệnh mà lưng vẫn khom khom.
6. (Danh) “Câu-lư-xá” dịch âm tiếng Phạn, một tiếng gọi trong phép đo, một câu-lư-xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu-lư-xá là một do-tuần.
7. Một âm là “cù”. (Danh) § Xem “châu cù” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, như bị câu bị bắt.
② Câu nệ, hay tin nhảm gọi là câu.
③ Câu thúc.
④ Hạn.
⑤ Bưng, lấy.
⑥ Cong.
⑦ Câu lư xá dịch âm tiếng Phạm, một tiếng gọi trong phép đo, một câu lư xá bằng hai dặm bây giờ, tám câu lư xá là một do tuần.
⑧ Một âm là cù. Châu cù gốc cây gỗ khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt: Bắt; Bắt giam;
② Hạn chế: Không hạn chế nhiều ít;
③ Bó buộc, gò bó: Bó buộc trong khuôn phép cũ; Gò bó trong hình thức;
④ Cố chấp, thủ cựu, câu nệ, khư khư giữ cái cũ: Người này cố chấp (thủ cựu) lắm;
⑤ (văn) Bưng, lấy;
câu lư xá [julúshâ] (Phạn ngữ) Câu lư xá (đơn vị đo chiều dài, bằng hai dặm; tám câu lư xá là một do tuần).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giam — Nắm chặt. Giữ chặt, không thay đổi — Hạn chế — Bó buộc, ràng buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to capture
(2) to restrain
(3) to constrain
(4) to adhere rigidly to
(5) inflexible

Từ ghép 45