Có 5 kết quả:

biàn ㄅㄧㄢˋfān ㄈㄢfèn ㄈㄣˋpàn ㄆㄢˋpīn ㄆㄧㄣ
Âm Quan thoại: biàn ㄅㄧㄢˋ, fān ㄈㄢ, fèn ㄈㄣˋ, pàn ㄆㄢˋ, pīn ㄆㄧㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶一ノ丨
Thương Hiệt: QIT (手戈廿)
Unicode: U+62DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biện, phan, phanh, phấn, phiên
Âm Nôm: biện, phấn
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): てをう.つ (te o u.tsu)
Âm Quảng Đông: ping1, pun2, pun3

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/5

biàn ㄅㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vỗ tay (dùng như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lật lại (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quét sạch, trừ sạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Bỏ, liều bỏ: Vứt bỏ; Liều mạng kể bỏ. Xem [pin].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [pin], [pàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Biện — Đánh nhau, các âm khác là Phấn, Phiên, Phan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Liệng bỏ đi — Các âm khác là Biện, Phấn, Phiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quét sạch. Diệt trừ đi — Các âm khác là Biện, Phiên, Phan. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Phiên — Các âm khác là Biện, Phấn, Phan.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .

pàn ㄆㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vỗ tay

Từ điển phổ thông

quét rác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to disregard
(2) to reject

Từ ghép 8

pīn ㄆㄧㄣ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư : “Ca biện tựu lộ” (Hà Thừa Thiên truyện ) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” liều mạng, “biện tử” liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí : “Tảo tịch tiền viết phấn” (Thiếu nghi ) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” .

Từ điển Trung-Anh

variant of [pin1]

Từ ghép 5