Có 5 kết quả:
biàn ㄅㄧㄢˋ • fān ㄈㄢ • fèn ㄈㄣˋ • pàn ㄆㄢˋ • pīn ㄆㄧㄣ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘弁
Nét bút: 一丨一フ丶一ノ丨
Thương Hiệt: QIT (手戈廿)
Unicode: U+62DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biện, phan, phanh, phấn, phiên
Âm Nôm: biện, phấn
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): てをう.つ (te o u.tsu)
Âm Quảng Đông: ping1, pun2, pun3
Âm Nôm: biện, phấn
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen), フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): てをう.つ (te o u.tsu)
Âm Quảng Đông: ping1, pun2, pun3
Tự hình 2
Dị thể 9
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Ký biệt Thân sinh kỳ 2 - 寄別申生其二 (Vương Kiều Hồng)
• Mộc lan hoa mạn - Tây hồ tống xuân kỳ 2 - 木蘭花慢-西湖送春其二 (Lương Tăng)
• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Chu Phục)
• Oán vương tôn kỳ 1 - 怨王孫其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Quang Khánh tự hạ trú chu - 光慶寺下駐舟 (Lê Thánh Tông)
• Tây lâu tử - 西樓子 (Thái Thân)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Ký biệt Thân sinh kỳ 2 - 寄別申生其二 (Vương Kiều Hồng)
• Mộc lan hoa mạn - Tây hồ tống xuân kỳ 2 - 木蘭花慢-西湖送春其二 (Lương Tăng)
• Ngọc mai lệnh - 玉梅令 (Khương Quỳ)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Chu Phục)
• Oán vương tôn kỳ 1 - 怨王孫其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Quang Khánh tự hạ trú chu - 光慶寺下駐舟 (Lê Thánh Tông)
• Tây lâu tử - 西樓子 (Thái Thân)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 4 - 上谷邊詞其四 (Từ Vị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ tay.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên 翻.
② Một âm là phấn. Quét, quét trước chiếu gọi là phấn.
③ Lại một âm là phiên. Cũng như chữ phiên 翻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ tay (dùng như 抃).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lật lại (dùng như 翻, bộ 羽).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Quét sạch, trừ sạch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Bỏ, liều bỏ: 棄拚 Vứt bỏ; 拚命 Liều mạng kể bỏ. Xem 拚 [pin].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 拼 [pin], 拚 [pàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Biện 抃 — Đánh nhau, các âm khác là Phấn, Phiên, Phan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Liệng bỏ đi — Các âm khác là Biện, Phấn, Phiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Quét sạch. Diệt trừ đi — Các âm khác là Biện, Phiên, Phan. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Phiên 翻 — Các âm khác là Biện, Phấn, Phan.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vỗ tay
Từ điển phổ thông
quét rác
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
Từ điển Trung-Anh
(1) to disregard
(2) to reject
(2) to reject
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ tay. ◇Tống Thư 宋書: “Ca biện tựu lộ” 歌拚就路 (Hà Thừa Thiên truyện 何承天傳) Ca hát, vỗ tay và lên đường.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
2. (Động) Vứt, bỏ. ◎Như: “biện khí” 拚棄 vứt bỏ.
3. (Động) Liều. ◎Như: “biện mệnh” 拚命 liều mạng, “biện tử” 拚死 liều chết.
4. (Động) Đánh nhau, tranh đấu.
5. Một âm là “phấn”. (Động) Quét, quét sạch. ◇Lễ Kí 禮記: “Tảo tịch tiền viết phấn” 埽席前曰拚 (Thiếu nghi 少儀) Quét trước chiếu gọi là “phấn”.
6. Lại một âm là “phiên”. (Động) § Thông “phiên” 翻.
Từ điển Trung-Anh
variant of 拼[pin1]
Từ ghép 5