Có 1 kết quả:
bài ㄅㄞˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰手⿱一丰
Nét bút: ノ一一ノ一一一一丨
Thương Hiệt: HQMQJ (竹手一手十)
Unicode: U+62DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bái
Âm Nôm: bái, bay, bây, phai, vái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): おが.む (oga.mu), おろが.む (oroga.mu)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: baai1, baai3
Âm Nôm: bái, bay, bây, phai, vái
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): おが.む (oga.mu), おろが.む (oroga.mu)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: baai1, baai3
Tự hình 7
Dị thể 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Đề Bái Luân tập - 題拜倫集 (Tô Mạn Thù)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)
• Phố Trung thập vịnh vị Nham Khanh sư quân phú Thú Dương tình tuyết - 浦中十詠為岩卿師君賦首陽晴雪 (Vương Uẩn)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
• Đề Bái Luân tập - 題拜倫集 (Tô Mạn Thù)
• Hoạ Đại Minh sứ Dư Quý kỳ 2 - 和大明使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Lưu tặng Quỳnh Lưu nhiếp doãn - 留贈瓊瑠攝尹 (Vũ Phạm Khải)
• Phố Trung thập vịnh vị Nham Khanh sư quân phú Thú Dương tình tuyết - 浦中十詠為岩卿師君賦首陽晴雪 (Vương Uẩn)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Yết Hành nhạc miếu toại túc nhạc tự đề môn lâu - 謁衡岳廟遂宿嶽寺題門樓 (Hàn Dũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lạy, vái
2. chúc mừng
3. tôn kính
2. chúc mừng
3. tôn kính
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vái, lạy. ◎Như: “bái tạ” 拜謝 lạy tạ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kí yếu tác thi, nhĩ tựu bái ngã vi sư” 既要作詩, 你就拜我為師 (Đệ tứ thập bát hồi) Chị đã muốn làm thơ thì phải vái tôi làm thầy.
2. (Động) Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo). ◎Như: “hồi bái” 回拜 thăm đáp, “bái kiến” 拜見 kính gặp.
3. (Động) Cầu chúc. ◎Như: “bái thọ” 拜壽 chúc thọ.
4. (Động) Trao chức, phong quan. ◇Sử Kí 史記: “Bái Hàn Tín vi tướng quốc” 拜韓信為相國 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.
5. (Động) Bẻ cong. ◇Thi Kinh 詩經: “Vật tiễn vật bái” 勿翦勿拜 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).
6. (Danh) Họ “Bái”.
7. (Danh) Phiên âm tiếng Anh “byte” (danh từ chuyên môn điện toán).
2. (Động) Thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo). ◎Như: “hồi bái” 回拜 thăm đáp, “bái kiến” 拜見 kính gặp.
3. (Động) Cầu chúc. ◎Như: “bái thọ” 拜壽 chúc thọ.
4. (Động) Trao chức, phong quan. ◇Sử Kí 史記: “Bái Hàn Tín vi tướng quốc” 拜韓信為相國 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Phong Hàn Tín làm tướng quốc.
5. (Động) Bẻ cong. ◇Thi Kinh 詩經: “Vật tiễn vật bái” 勿翦勿拜 (Thiệu nam 召南, Cam đường 甘棠) Đừng xén, đừng bẻ cong (nhánh cây).
6. (Danh) Họ “Bái”.
7. (Danh) Phiên âm tiếng Anh “byte” (danh từ chuyên môn điện toán).
Từ điển Thiều Chửu
① Lạy.
② Trao, phong, như phong hầu bái tướng 封侯拜相.
③ Bẻ cong.
② Trao, phong, như phong hầu bái tướng 封侯拜相.
③ Bẻ cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lễ, vái, lạy: 拜謝 Bái tạ, lạy tạ;
② Thăm, chào: 回拜 Thăm đáp lễ; 互拜 Thăm nhau;
③ (cũ) Phong, tôn làm, kết nghĩa: 拜將 (Được vua) phong làm tướng; 拜把子 Kết nghĩa anh em;
④ (văn) Bẻ cong;
⑤ [Bài] (Họ) Bái.
② Thăm, chào: 回拜 Thăm đáp lễ; 互拜 Thăm nhau;
③ (cũ) Phong, tôn làm, kết nghĩa: 拜將 (Được vua) phong làm tướng; 拜把子 Kết nghĩa anh em;
④ (văn) Bẻ cong;
⑤ [Bài] (Họ) Bái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạy — Trao chức quan cho người khác — Chịu khuất phục. Xem Bái phục.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pay respect
(2) worship
(3) visit
(4) salute
(2) worship
(3) visit
(4) salute
Từ ghép 119
ā sài bài jiāng 阿塞拜疆 • Ā sài bài jiāng rén 阿塞拜疆人 • bā bài zhī jiāo 八拜之交 • bài bǎ zi 拜把子 • bài bai 拜拜 • bài bié 拜別 • bài bié 拜别 • bài dǎo 拜倒 • bài dú 拜讀 • bài dú 拜读 • bài fǎng 拜訪 • bài fǎng 拜访 • bài Fó 拜佛 • bài huì 拜会 • bài huì 拜會 • bài jì 拜祭 • bài jiàn 拜見 • bài jiàn 拜见 • bài jié 拜節 • bài jié 拜节 • bài jīn 拜金 • bài jīn nǚ 拜金女 • bài jīn zhǔ yì 拜金主义 • bài jīn zhǔ yì 拜金主義 • bài kě 拜渴 • bài nián 拜年 • bài piào 拜票 • bài rén wéi shī 拜人为师 • bài rén wéi shī 拜人為師 • bài rèn 拜認 • bài rèn 拜认 • bài shī 拜师 • bài shī 拜師 • bài shòu 拜壽 • bài shòu 拜寿 • bài táng 拜堂 • bài tiān dì 拜天地 • bài tuō 拜托 • bài tuō 拜託 • bài tuō 拜讬 • bài wàng 拜望 • bài wù jiào 拜物教 • bài yè 拜謁 • bài yè 拜谒 • cān bài 参拜 • cān bài 參拜 • chǎng lǐ bài 厂礼拜 • chǎng lǐ bài 廠禮拜 • cháo bài 朝拜 • cháo bài shèng shān 朝拜圣山 • cháo bài shèng shān 朝拜聖山 • chóng bài 崇拜 • chóng bài yí shì 崇拜仪式 • chóng bài yí shì 崇拜儀式 • chóng bài zhě 崇拜者 • dá bài 答拜 • Dí bài 迪拜 • dǐng bài 頂拜 • dǐng bài 顶拜 • dǐng lǐ mó bài 頂禮膜拜 • dǐng lǐ mó bài 顶礼膜拜 • Dù bài 杜拜 • Fú lóu bài 福楼拜 • Fú lóu bài 福樓拜 • gān bài xià fēng 甘拜下風 • gān bài xià fēng 甘拜下风 • gè rén chóng bài 个人崇拜 • gè rén chóng bài 個人崇拜 • guì bài 跪拜 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián 黃鼠狼給雞拜年 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián 黄鼠狼给鸡拜年 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黃鼠狼給雞拜年,沒安好心 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黄鼠狼给鸡拜年,没安好心 • huí bài 回拜 • jì bài 祭拜 • jiāo bài 交拜 • jié bài 結拜 • jié bài 结拜 • jìng bài 敬拜 • kāng bài yīn 康拜因 • kòu bài 叩拜 • lǐ bài 礼拜 • lǐ bài 禮拜 • Lǐ bài èr 礼拜二 • Lǐ bài èr 禮拜二 • Lǐ bài liù 礼拜六 • Lǐ bài liù 禮拜六 • Lǐ bài rì 礼拜日 • Lǐ bài rì 禮拜日 • Lǐ bài sān 礼拜三 • Lǐ bài sān 禮拜三 • Lǐ bài sì 礼拜四 • Lǐ bài sì 禮拜四 • lǐ bài táng 礼拜堂 • lǐ bài táng 禮拜堂 • Lǐ bài tiān 礼拜天 • Lǐ bài tiān 禮拜天 • Lǐ bài wǔ 礼拜五 • Lǐ bài wǔ 禮拜五 • Lǐ bài yī 礼拜一 • Lǐ bài yī 禮拜一 • lǐ bài yí shì 礼拜仪式 • lǐ bài yí shì 禮拜儀式 • luó bài 罗拜 • luó bài 羅拜 • mó bài 膜拜 • Mó bài Dān chē 摩拜单车 • Mó bài Dān chē 摩拜單車 • shāo xiāng bài Fó 烧香拜佛 • shāo xiāng bài Fó 燒香拜佛 • Wū bài dí 乌拜迪 • Wū bài dí 烏拜迪 • xià bài 下拜 • Yà sè bài rán 亚塞拜然 • Yà sè bài rán 亞塞拜然 • zài bài 再拜 • zhān bài 瞻拜 • zuò lǐ bài 做礼拜 • zuò lǐ bài 做禮拜