Có 1 kết quả:

lǒng ㄌㄨㄥˇ
Âm Pinyin: lǒng ㄌㄨㄥˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一ノフノ丶
Thương Hiệt: QIKP (手戈大心)
Unicode: U+62E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: long, lũng
Âm Nôm: lũng
Âm Quảng Đông: lung5

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

lǒng ㄌㄨㄥˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. họp lại
2. đánh đòn
3. đỗ thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúm lại: 嘴合不攏了 Miệng không chúm lại được;
② Gần, đến: 快攏工地了 Sắp đến công trường rồi;
③ Họp lại, tổng hợp: 歸攏 Gộp lại;
④ Buộc túm lại, bó lại, ôm, ẵm: 用繩子把柴火攏住 Lấy dây buộc đống củi lại; 把孩子攏在懷裡 Ôm con vào lòng;
⑤ Chải đầu: 她用梳子攏了攏頭髮 Chị ấy lấy lược chải đầu;
⑥ (văn) Đánh đòn;
⑦ (văn) Đỗ ghé, cập (bến).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攏

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather together
(2) to collect
(3) to approach
(4) to draw near to
(5) to add
(6) to sum up
(7) to comb (hair)

Từ ghép 14