Có 2 kết quả:

ㄅㄛㄈㄚˊ
Âm Pinyin: ㄅㄛ, ㄈㄚˊ
Tổng nét: 8
Bộ: shǒu 手 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フノフ丶丶
Thương Hiệt: QIVE (手戈女水)
Unicode: U+62E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bát
Âm Nôm: bát, bặt
Âm Quảng Đông: but6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/2

ㄅㄛ

giản thể

Từ điển phổ thông

đẩy, cậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khêu, cạy, nạy, quay, vặn, nhể, lể: 撥燈 Khêu (bấc) đèn; 撥門 Cạy cửa, nạy cửa; 撥電話 Quay điện thoại; 撥鐘 Vặn kim đồng hồ; 拿針把手上的刺撥出來 Lấy kim nhể (lễ) cái gai trên tay ra;
② Bỏ ra, đưa ra, rút ra, chỉ ra, phát cho, cấp cho.【撥款】 bát khoản [bokuăn] a. Chi một khoản tiền, bỏ ra một số tiền, cấp kinh phí, chi ngân sách, chuẩn chi: 撥款委員會 Ủy ban chuẩn chi; b. Khoản tiền chi, ngân sách chi, kinh phí: 軍事撥款 Ngân sách quân sự; 預算的支出部分是國家的撥款 Phần chi của ngân sách là khoản chi của nhà nước;
③ Quay, quay hướng, xoay lại, chuyển lại, xoay chuyển: 撥轉馬頭 Quay đầu ngựa lại, quay ngựa; 撥亂反正 Chuyển loạn thành chánh;
④ (văn) Trừ sạch, đánh tan: 撥開雲霧 Trừ sạch mây mù;
⑤ (văn) Gảy đàn;
⑥ (văn) Tốc lên;
⑦ (văn) Miếng gảy đàn, phím đàn, miếng khảy (thường làm bằng móng tay giả);
⑧ Tốp, toán, đám, nhóm, đợt: 分成兩撥兒進入會場 Chia làm hai tốp đi vào hội trường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 撥

Từ điển Trung-Anh

(1) to push aside with the hand, foot, a stick etc
(2) to dial
(3) to allocate
(4) to set aside (money)
(5) to poke (the fire)
(6) to pluck (a string instrument)
(7) to turn round
(8) classifier: group, batch

Từ ghép 41

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 撥.