Có 2 kết quả:
guā ㄍㄨㄚ • kuò ㄎㄨㄛˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘舌
Nét bút: 一丨一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: QHJR (手竹十口)
Unicode: U+62EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạt, quát
Âm Nôm: khoát, quát, quất, quét
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): くく.る (kuku.ru)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3
Âm Nôm: khoát, quát, quất, quét
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): くく.る (kuku.ru)
Âm Hàn: 괄
Âm Quảng Đông: kut3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 11 - 感遇其十一 (Trần Tử Ngang)
• Đinh hoàng sơn miếu - 丁皇山廟 (Ninh Tốn)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tứ sơn kệ - 四山偈 (Trần Thái Tông)
• Văn dương nhân bức thủ Vĩnh An Hà tam tỉnh cảm tác - 聞洋人逼取永安河三省感作 (Trần Bích San)
• Đinh hoàng sơn miếu - 丁皇山廟 (Ninh Tốn)
• Nhật xuất nhập hành - 日出入行 (Lý Bạch)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Tứ sơn kệ - 四山偈 (Trần Thái Tông)
• Văn dương nhân bức thủ Vĩnh An Hà tam tỉnh cảm tác - 聞洋人逼取永安河三省感作 (Trần Bích San)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao, chứa. ◎Như: “tổng quát” 總括 chứa tất cả, “khái quát” 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa” 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩).
2. (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: “quát phát” 括髮 quấn tóc, búi tóc.
3. (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: “sưu quát” 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
5. (Động) Làm.
6. (Danh) Mũi cái tên.
7. Một âm là “hoạt”. (Động) Hội họp.
2. (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: “quát phát” 括髮 quấn tóc, búi tóc.
3. (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: “sưu quát” 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
5. (Động) Làm.
6. (Danh) Mũi cái tên.
7. Một âm là “hoạt”. (Động) Hội họp.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bao quát
2. buộc lại, bó lại
2. buộc lại, bó lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bao, chứa. ◎Như: “tổng quát” 總括 chứa tất cả, “khái quát” 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa” 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩).
2. (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: “quát phát” 括髮 quấn tóc, búi tóc.
3. (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: “sưu quát” 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
5. (Động) Làm.
6. (Danh) Mũi cái tên.
7. Một âm là “hoạt”. (Động) Hội họp.
2. (Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: “quát phát” 括髮 quấn tóc, búi tóc.
3. (Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: “sưu quát” 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật” 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
4. (Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát” 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
5. (Động) Làm.
6. (Danh) Mũi cái tên.
7. Một âm là “hoạt”. (Động) Hội họp.
Từ điển Thiều Chửu
① Bao quát. Bó buộc lại, như quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc.
③ Mũi tên.
④ Tìm tòi (sưu tầm).
⑤ Ðến.
⑥ Làm.
⑦ Một âm là hoạt. Hội họp.
③ Mũi tên.
④ Tìm tòi (sưu tầm).
⑤ Ðến.
⑥ Làm.
⑦ Một âm là hoạt. Hội họp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bao quát: 概括Khái quát;
② Giằng, giữ, buộc, quấn: 括髮 Búi tóc, quấn tóc;
③ (văn) Sưu tầm, tìm tòi;
④ (văn) Làm;
⑤ (văn) Đến;
⑥ (văn) Mũi cây tên.
② Giằng, giữ, buộc, quấn: 括髮 Búi tóc, quấn tóc;
③ (văn) Sưu tầm, tìm tòi;
④ (văn) Làm;
⑤ (văn) Đến;
⑥ (văn) Mũi cây tên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cột lại. Bó lại — Chứa đựng — Bao gồm hết cả. Td: Bao quát — Đầu mũi tên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to enclose
(2) to include
(3) also pr. [gua1]
(2) to include
(3) also pr. [gua1]
Từ ghép 43
bāo kuò 包括 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括內置配重 • bāo kuò nèi zhì pèi zhòng 包括内置配重 • dà kuò hào 大括号 • dà kuò hào 大括號 • dà kuò hú 大括弧 • fāng kuò hào 方括号 • fāng kuò hào 方括號 • fāng tóu kuò hào 方头括号 • fāng tóu kuò hào 方頭括號 • gāi kuò 賅括 • gāi kuò 赅括 • gài kuò 概括 • gài kuò huà 概括化 • hán kuò 涵括 • huā kuò hào 花括号 • huā kuò hào 花括號 • jiān kuò hào 尖括号 • jiān kuò hào 尖括號 • jiǎn kuò 简括 • jiǎn kuò 簡括 • kuò dú 括毒 • kuò hào 括号 • kuò hào 括號 • kuò hú 括弧 • kuò xiàn 括線 • kuò xiàn 括线 • kuò yuē jī 括約肌 • kuò yuē jī 括约肌 • liù jiǎo kuò hào 六角括号 • liù jiǎo kuò hào 六角括號 • náng kuò 囊括 • sōu kuò 搜括 • xiǎo kuò hào 小括号 • xiǎo kuò hào 小括號 • yuán kuò hào 圆括号 • yuán kuò hào 圓括號 • zhōng kuò hào 中括号 • zhōng kuò hào 中括號 • zōng kuò 綜括 • zōng kuò 综括 • zǒng kuò 总括 • zǒng kuò 總括