Có 2 kết quả:
jiá ㄐㄧㄚˊ • jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘吉
Nét bút: 一丨一一丨一丨フ一
Thương Hiệt: QGR (手土口)
Unicode: U+62EE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cát, kiết
Âm Nôm: cắt, cất, gặt, gật, két, kiết, kít
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケツ (ketsu), キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): はたら.く (hatara.ku)
Âm Hàn: 길, 결
Âm Quảng Đông: git3
Âm Nôm: cắt, cất, gặt, gật, két, kiết, kít
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), ケツ (ketsu), キツ (kitsu)
Âm Nhật (kunyomi): はたら.く (hatara.ku)
Âm Hàn: 길, 결
Âm Quảng Đông: git3
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xi hiêu 3 - 鴟鴞3 (Khổng Tử)
• Xi hiêu 3 - 鴟鴞3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tay và miệng cùng làm
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
【拮据】kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà quơ — Bức bách, ép buộc.
Từ điển Trung-Anh
(1) antagonistic
(2) laboring hard
(3) pressed
(2) laboring hard
(3) pressed
Từ ghép 1