Có 1 kết quả:

zhěng ㄓㄥˇ
Âm Pinyin: zhěng ㄓㄥˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丨フノ丶一
Thương Hiệt: QNEM (手弓水一)
Unicode: U+62EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chủng, chửng
Âm Nôm: chặn, chẳng, chẩng, chửng, giẩng, xửng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cing2

Tự hình 7

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

1/1

zhěng ㄓㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứu vớt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cứu vớt, cứu trợ. ◇Vương Sung 王充: “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” 井出水以救渴, 田出穀以拯饑 (Luận hành 論衡) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.
2. (Động) Giơ lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
② Giơ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứu, cứu vớt: 拯民於水火之中 Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng;
② (văn) Giơ lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Đưa lên — Giúp đỡ. Cứu giúp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to aid
(3) to support
(4) to save
(5) to rescue

Từ ghép 1