Có 3 kết quả:
zā ㄗㄚ • zá ㄗㄚˊ • zǎn ㄗㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘𡿪
Nét bút: 一丨一フフフノフ丶
Thương Hiệt: QVVN (手女女弓)
Unicode: U+62F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạt
Âm Nôm: tán, tát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru)
Âm Hàn: 찰
Âm Quảng Đông: zaat3
Âm Nôm: tán, tát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu)
Âm Nhật (kunyomi): せま.る (sema.ru)
Âm Hàn: 찰
Âm Quảng Đông: zaat3
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Đè ép, thúc ép.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bức bách, đè nén
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Bức bách (đè ép).
② Tạt chỉ 拶指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
② Tạt chỉ 拶指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ép buộc. Xem 拶 [zăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kẹp: 拶指 Kẹp đầu ngón tay (một hình phạt thời xưa). Xem 拶 [za].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức bách — Ép buộc — Ép chặt. Kẹp chặt.
Từ điển Trung-Anh
to press or squeeze hard
Từ ghép 3