Có 2 kết quả:
zhī ㄓ • zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘旨
Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一一
Thương Hiệt: QPA (手心日)
Unicode: U+6307
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chỉ, chỏ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ゆび (yubi), さ.す (sa.su), -さ.し (-sa.shi)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ, chỏ, xỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ゆび (yubi), さ.す (sa.su), -さ.し (-sa.shi)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Khuyết danh Việt Nam)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Bát Tràng lung yên - 缽場籠煙 (Khuyết danh Việt Nam)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đông nhật cảm hoài - 冬日感懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Nghĩ cổ kỳ 6 - 拟古其六 (Đào Tiềm)
• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch - 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)
• Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Trọng đông phụng giám thí Sơn Nam trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監試山南場,院中偶述 (Phan Huy Ích)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ 巨指 hay mẫu chỉ 拇指, ngón tay trỏ gọi là thực chỉ 食指, ngón tay giữa gọi là tướng chỉ 將指, ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ 無名指, ngón tay út gọi là tiểu chỉ 小指.
② Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ, như chỉ điểm 指點, chỉ sử 指使, v.v. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ.
③ Ý chỉ, cũng như chữ chỉ 旨.
④ Chỉ trích.
⑤ Tính số người bao nhiêu cũng gọi là chỉ.
② Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ, như chỉ điểm 指點, chỉ sử 指使, v.v. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ.
③ Ý chỉ, cũng như chữ chỉ 旨.
④ Chỉ trích.
⑤ Tính số người bao nhiêu cũng gọi là chỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 指 [zhê] nghĩa ①. Xem 指 [zhi], [zhê].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngón tay, ngón chân: 大姆指 (hay 巨指) Ngón tay cái; 屈指可數 Bấm ngón tay cũng đếm được;
② Ngón: 兩指寬的紙條 Mảnh giấy rộng bằng hai ngón (tay); 下五指雨 Mưa được năm ngón tay nước;
③ Chỉ, trỏ, chĩa: 箭頭指向北 Mũi tên chỉ về hướng bắc; 他指著鼻子質問我 Hắn trỏ ngay vào mũi mà chất vấn tôi; 指出應走的路 Chỉ ra con đường phải đi;
④ Dựa vào, trông cậy vào, trông mong vào: 不應指著別人生活 Không nên sống dựa vào người khác; 單指著一個人是不能把事情做好的 Chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc; 我們就指望這點錢度日 Chúng tôi chỉ trông vào số tiền này để sống qua ngày;
⑤ Mong mỏi, trông ngóng: 實指你協助 Rất mong anh giúp đỡ;
⑥ Dựng đứng: 頭髮上指 Tóc dựng lên (Sử kí); 令人髮指 Khiến ai nấy đều dựng (rợn) tóc gáy;
⑦ (văn) Chỉ trích, quở trách: 千人所指,無病而死 Ngàn người quở trách thì không bệnh cũng chết (Hán thư);
⑧ (văn) Ý, ý tứ, ý chỉ, ý hướng, ý đồ (như 旨, bộ 日): 孰能稱陛下之指 Ai có thể hợp với ý của bệ hạ (Vương An Thạch: Thượng hoàng đế vạn ngôn thư);
⑨ (văn) Chỉ số người;
⑩ (văn) Ngon (như 旨, bộ 日);
⑪ (văn) Thẳng, suốt: 指通豫南 Thông thẳng đến phía nam Châu Dự (Liệt tử: Thang vấn). Xem 指 [zhi], [zhí].
② Ngón: 兩指寬的紙條 Mảnh giấy rộng bằng hai ngón (tay); 下五指雨 Mưa được năm ngón tay nước;
③ Chỉ, trỏ, chĩa: 箭頭指向北 Mũi tên chỉ về hướng bắc; 他指著鼻子質問我 Hắn trỏ ngay vào mũi mà chất vấn tôi; 指出應走的路 Chỉ ra con đường phải đi;
④ Dựa vào, trông cậy vào, trông mong vào: 不應指著別人生活 Không nên sống dựa vào người khác; 單指著一個人是不能把事情做好的 Chỉ trông cậy vào một người thì không thể làm tốt công việc; 我們就指望這點錢度日 Chúng tôi chỉ trông vào số tiền này để sống qua ngày;
⑤ Mong mỏi, trông ngóng: 實指你協助 Rất mong anh giúp đỡ;
⑥ Dựng đứng: 頭髮上指 Tóc dựng lên (Sử kí); 令人髮指 Khiến ai nấy đều dựng (rợn) tóc gáy;
⑦ (văn) Chỉ trích, quở trách: 千人所指,無病而死 Ngàn người quở trách thì không bệnh cũng chết (Hán thư);
⑧ (văn) Ý, ý tứ, ý chỉ, ý hướng, ý đồ (như 旨, bộ 日): 孰能稱陛下之指 Ai có thể hợp với ý của bệ hạ (Vương An Thạch: Thượng hoàng đế vạn ngôn thư);
⑨ (văn) Chỉ số người;
⑩ (văn) Ngon (như 旨, bộ 日);
⑪ (văn) Thẳng, suốt: 指通豫南 Thông thẳng đến phía nam Châu Dự (Liệt tử: Thang vấn). Xem 指 [zhi], [zhí].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 指 [zhê] nghĩa ①. Xem 指 [zhí], [zhê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngón tay, ngón chân — Dùng ngón tay mà trỏ — Hướng về — Cái ý hướng, ý định — Chê trách.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngón tay
2. chỉ, trỏ
2. chỉ, trỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngón (tay, chân). ◎Như: tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là “cự chỉ” 巨指 hay “mẫu chỉ” 拇指, ngón tay trỏ gọi là “thực chỉ” 食指, ngón tay giữa gọi là “tướng chỉ” 將指, ngón tay đeo nhẫn gọi là “vô danh chỉ” 無名指, ngón tay út gọi là “tiểu chỉ” 小指.
2. (Danh) Độ cao hoặc chiều dài khoảng một ngón tay. ◎Như: “tam chỉ khoan đích cự li” 三指寬的距離 cách khoảng độ ba ngón.
3. (Danh) Ý hướng, ý đồ, dụng ý. § Cũng như “chỉ” 旨. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nguyện văn kì chỉ” 願聞其指 (Cáo tử hạ 告子下) Mong được nghe ý chỉ.
4. (Động) Chỉ, trỏ. ◎Như: “chỉ điểm” 指點 trỏ cho biết, “chỉ sử” 指使 sai khiến, “chỉ giáo” 指教 dạy bảo.
5. (Động) Chĩa, hướng về. ◎Như: “thì châm chánh chỉ cửu điểm” 時針正指九點 kim đồng hồ chỉ đúng chín giờ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Xạ ngư chỉ thiên” 射魚指天 (Thẩm phân lãm 審分覽, Tri độ 知度) Bắn cá (mà lại) chĩa lên trời.
6. (Động) Dựa vào, trông mong. ◎Như: “chỉ vọng” 指望 trông chờ, “giá lão thái thái tựu chỉ trước tha nhi tử dưỡng hoạt ni” 這老太太就指著她兒子養活呢 bà cụ đó chỉ trông vào con cái nuôi sống cho thôi.
7. (Động) Khiển trách, quở trách. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên nhân sở chỉ, vô bệnh nhi tử” 千人所指, 無病而死 (Vương Gia truyện 王嘉傳) Nghìn người quở trách, không bệnh cũng chết.
8. (Động) Dựng đứng, đứng thẳng. ◇Sử Kí 史記: “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
2. (Danh) Độ cao hoặc chiều dài khoảng một ngón tay. ◎Như: “tam chỉ khoan đích cự li” 三指寬的距離 cách khoảng độ ba ngón.
3. (Danh) Ý hướng, ý đồ, dụng ý. § Cũng như “chỉ” 旨. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nguyện văn kì chỉ” 願聞其指 (Cáo tử hạ 告子下) Mong được nghe ý chỉ.
4. (Động) Chỉ, trỏ. ◎Như: “chỉ điểm” 指點 trỏ cho biết, “chỉ sử” 指使 sai khiến, “chỉ giáo” 指教 dạy bảo.
5. (Động) Chĩa, hướng về. ◎Như: “thì châm chánh chỉ cửu điểm” 時針正指九點 kim đồng hồ chỉ đúng chín giờ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Xạ ngư chỉ thiên” 射魚指天 (Thẩm phân lãm 審分覽, Tri độ 知度) Bắn cá (mà lại) chĩa lên trời.
6. (Động) Dựa vào, trông mong. ◎Như: “chỉ vọng” 指望 trông chờ, “giá lão thái thái tựu chỉ trước tha nhi tử dưỡng hoạt ni” 這老太太就指著她兒子養活呢 bà cụ đó chỉ trông vào con cái nuôi sống cho thôi.
7. (Động) Khiển trách, quở trách. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên nhân sở chỉ, vô bệnh nhi tử” 千人所指, 無病而死 (Vương Gia truyện 王嘉傳) Nghìn người quở trách, không bệnh cũng chết.
8. (Động) Dựng đứng, đứng thẳng. ◇Sử Kí 史記: “Sân mục thị Hạng Vương, đầu phát thượng chỉ, mục tí tận liệt” 瞋目視項王, 頭髮上指, 目眥盡裂 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Phàn Khoái) quắc mắt nhìn Hạng Vương, tóc dựng ngược, kẽ mắt như muốn rách.
Từ điển Trung-Anh
(1) finger
(2) to point at or to
(3) to indicate or refer to
(4) to depend on
(5) to count on
(6) (of hair) to stand on end
(2) to point at or to
(3) to indicate or refer to
(4) to depend on
(5) to count on
(6) (of hair) to stand on end
Từ ghép 306
àn zhǐ 暗指 • bān zhǐ 扳指 • bān zhǐ 搬指 • cháng dù zhǐ shì fú 長度指示符 • cháng dù zhǐ shì fú 长度指示符 • cí yuē zhǐ míng 詞約指明 • cí yuē zhǐ míng 词约指明 • Dà mu zhǐ 大拇指 • dà zhǐ 大指 • Dào Qióng sī zhǐ shù 道琼斯指数 • Dào Qióng sī zhǐ shù 道瓊斯指數 • Dào zhǐ 道指 • duǎn zhǐ 短指 • fā chū zhǐ shì 发出指示 • fā chū zhǐ shì 發出指示 • fà zhǐ zì liè 发指眦裂 • fà zhǐ zì liè 髮指眥裂 • fàn zhǐ 泛指 • gōng kāi zhǐ zé 公开指责 • gōng kāi zhǐ zé 公開指責 • gǔ piào zhǐ shù 股票指数 • gǔ piào zhǐ shù 股票指數 • gǔ zhǐ 股指 • guān jiàn jì xiào zhǐ biāo 关键绩效指标 • guān jiàn jì xiào zhǐ biāo 關鍵績效指標 • héng jiā zhǐ zé 横加指责 • héng jiā zhǐ zé 橫加指責 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 横眉冷对千夫指 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指 • Héng Shēng zhǐ shù 恒生指数 • Héng Shēng zhǐ shù 恒生指數 • Héng shēng Zhōng zī qǐ yè zhǐ shù 恆生中資企業指數 • Héng shēng Zhōng zī qǐ yè zhǐ shù 恒生中资企业指数 • Hù zōng zhǐ 沪综指 • Hù zōng zhǐ 滬綜指 • huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆发指数 • huǒ shān bào fā zhǐ shù 火山爆發指數 • jí zhǐ jí yì 即指即譯 • jí zhǐ jí yì 即指即译 • jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指压疗法 • jǐ zhuī zhǐ yā liáo fǎ 脊椎指壓療法 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指压治疗师 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo shī 脊椎指壓治療師 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指压治疗医生 • jǐ zhuī zhǐ yā zhì liáo yī shēng 脊椎指壓治療醫生 • jì shù zhǐ dǎo 技术指导 • jì shù zhǐ dǎo 技術指導 • jiǎo zhǐ 脚指 • jiǎo zhǐ 腳指 • jiǎo zhǐ jia 脚指甲 • jiǎo zhǐ jia 腳指甲 • jiè zhǐ 借指 • Jīn róng Shí bào zhǐ shù 金融时报指数 • Jīn róng Shí bào zhǐ shù 金融時報指數 • jū mín xiāo fèi jià gé zhǐ shù 居民消費價格指數 • jū mín xiāo fèi jià gé zhǐ shù 居民消费价格指数 • jūn xiàn zhǐ biāo 均線指標 • jūn xiàn zhǐ biāo 均线指标 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救災指揮部 • kàng zhèn jiù zāi zhǐ huī bù 抗震救灾指挥部 • lán huā zhǐ 兰花指 • lán huā zhǐ 蘭花指 • lì lín zhǐ dǎo 莅临指导 • lì lín zhǐ dǎo 蒞臨指導 • lián zhǐ shǒu tào 连指手套 • lián zhǐ shǒu tào 連指手套 • liǎo rú zhǐ zhǎng 了如指掌 • liǎo rú zhǐ zhǎng 瞭如指掌 • liǎo ruò zhǐ zhǎng 了若指掌 • liǎo ruò zhǐ zhǎng 瞭若指掌 • lìng rén fà zhǐ 令人发指 • lìng rén fà zhǐ 令人髮指 • lún zhǐ 輪指 • lún zhǐ 轮指 • máo tóu zhǐ xiàng 矛头指向 • máo tóu zhǐ xiàng 矛頭指向 • mò kě zhǐ shǔ 莫可指数 • mò kě zhǐ shǔ 莫可指數 • mǔ zhǐ 姆指 • mǔ zhǐ 拇指 • mǔ zhǐ jia 拇指甲 • Nà zhǐ 納指 • Nà zhǐ 纳指 • niān zhǐ 拈指 • píng jūn zhǐ shù 平均指数 • píng jūn zhǐ shù 平均指數 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 浅滩指示浮标 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 淺灘指示浮標 • qiào mǔ zhǐ 翘拇指 • qiào mǔ zhǐ 翹拇指 • qū zhǐ 屈指 • qū zhǐ kě shǔ 屈指可数 • qū zhǐ kě shǔ 屈指可數 • qū zhǐ yī suàn 屈指一算 • rǎn zhǐ 染指 • rǎn zhǐ chuí xián 染指垂涎 • rǎn zhǐ yú dǐng 染指于鼎 • rǎn zhǐ yú dǐng 染指於鼎 • Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日經平均指數 • Rì jīng píng jūn zhǐ shù 日经平均指数 • Rì jīng zhǐ shù 日經指數 • Rì jīng zhǐ shù 日经指数 • rú bì shǐ zhǐ 如臂使指 • Shàng zhèng zōng hé zhǐ shù 上證綜合指數 • Shàng zhèng zōng hé zhǐ shù 上证综合指数 • shēn shǒu bù jiàn wǔ zhǐ 伸手不見五指 • shēn shǒu bù jiàn wǔ zhǐ 伸手不见五指 • shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身体质量指数 • shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身體質量指數 • shí èr zhǐ cháng 十二指肠 • shí èr zhǐ cháng 十二指腸 • shí zhǐ 食指 • shí zhǐ bù zhān yáng chūn shuǐ 十指不沾阳春水 • shí zhǐ bù zhān yáng chūn shuǐ 十指不沾陽春水 • shǒu qū yī zhǐ 首屈一指 • shǒu zhǐ 手指 • shǒu zhǐ tou 手指头 • shǒu zhǐ tou 手指頭 • shù qǐ dà mu zhǐ 竖起大拇指 • shù qǐ dà mu zhǐ 豎起大拇指 • suǒ zhǐ 所指 • tán zhǐ 弹指 • tán zhǐ 彈指 • tán zhǐ yī huī jiān 弹指一挥间 • tán zhǐ yī huī jiān 彈指一揮間 • tán zhǐ zhī jiān 弹指之间 • tán zhǐ zhī jiān 彈指之間 • tè zhǐ 特指 • tè zhǐ wèn jù 特指問句 • tè zhǐ wèn jù 特指问句 • U S B shǒu zhǐ USB手指 • wū lóng zhǐ 乌龙指 • wū lóng zhǐ 烏龍指 • wú míng zhǐ 无名指 • wú míng zhǐ 無名指 • Wǔ zhǐ shān 五指山 • Wǔ zhǐ shān shì 五指山市 • wù jià zhǐ shù 物价指数 • wù jià zhǐ shù 物價指數 • xiā zhǐ huī 瞎指挥 • xiā zhǐ huī 瞎指揮 • xiāo fèi jià gé zhǐ shù 消費價格指數 • xiāo fèi jià gé zhǐ shù 消费价格指数 • xiǎo mǔ zhǐ 小拇指 • xiǎo zhǐ 小指 • xìng zhǐ xiàng 性指向 • xiū zhǐ jia 修指甲 • xuán zhuǎn zhǐ biāo 旋轉指標 • xuán zhuǎn zhǐ biāo 旋转指标 • yī tán zhǐ qǐng 一弹指顷 • yī tán zhǐ qǐng 一彈指頃 • yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移动平均线指标 • yí dòng píng jūn xiàn zhǐ biāo 移動平均線指標 • yí zhǐ 頤指 • yí zhǐ 颐指 • yí zhǐ fēng shǐ 頤指風使 • yí zhǐ fēng shǐ 颐指风使 • yí zhǐ qì shǐ 頤指氣使 • yí zhǐ qì shǐ 颐指气使 • yì zhǐ 意指 • yóu zhǐ 尤指 • yǔ yīn zhǐ lìng 語音指令 • yǔ yīn zhǐ lìng 语音指令 • zǎn zhǐ 拶指 • zhí xíng zhǐ huī guān 執行指揮官 • zhí xíng zhǐ huī guān 执行指挥官 • zhǐ běi zhēn 指北針 • zhǐ běi zhēn 指北针 • zhǐ biāo 指标 • zhǐ biāo 指標 • zhǐ chēng 指称 • zhǐ chēng 指稱 • zhǐ chì 指斥 • zhǐ chū 指出 • zhǐ dài 指代 • zhǐ dǎo 指导 • zhǐ dǎo 指導 • zhǐ dǎo jiào shòu 指导教授 • zhǐ dǎo jiào shòu 指導教授 • zhǐ dǎo kè 指导课 • zhǐ dǎo kè 指導課 • zhǐ dǎo yuán 指导员 • zhǐ dǎo yuán 指導員 • zhǐ dǎo zhě 指导者 • zhǐ dǎo zhě 指導者 • zhǐ dào 指到 • zhǐ diǎn 指点 • zhǐ diǎn 指點 • zhǐ diǎn jiāng shān 指点江山 • zhǐ diǎn jiāng shān 指點江山 • zhǐ diǎn mí jīn 指点迷津 • zhǐ diǎn mí jīn 指點迷津 • zhǐ dīng 指疔 • zhǐ dìng 指定 • zhǐ fǎ 指法 • zhǐ guān jié 指关节 • zhǐ guān jié 指關節 • zhǐ huán 指环 • zhǐ huán 指環 • zhǐ huī 指挥 • zhǐ huī 指揮 • zhǐ huī bàng 指挥棒 • zhǐ huī bàng 指揮棒 • zhǐ huī guān 指挥官 • zhǐ huī guān 指揮官 • zhǐ huī jiā 指挥家 • zhǐ huī jiā 指揮家 • zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指挥有方,人人乐从 • zhǐ huī yǒu fāng , rén rén lè cóng 指揮有方,人人樂從 • zhǐ huī zhě 指挥者 • zhǐ huī zhě 指揮者 • zhǐ huī zhōng xīn 指挥中心 • zhǐ huī zhōng xīn 指揮中心 • zhǐ jī mà gǒu 指雞罵狗 • zhǐ jī mà gǒu 指鸡骂狗 • zhǐ jiǎ 指甲 • zhǐ jia 指甲 • zhǐ jia dāo 指甲刀 • zhǐ jia gài 指甲盖 • zhǐ jia gài 指甲蓋 • zhǐ jia jiǎn 指甲剪 • zhǐ jia yóu 指甲油 • zhǐ jiān 指尖 • zhǐ jiāo 指交 • zhǐ jiào 指教 • zhǐ jiè 指界 • zhǐ kòng 指控 • zhǐ lìng 指令 • zhǐ lìng míng zì 指令名字 • zhǐ lù 指路 • zhǐ lù wéi mǎ 指鹿为马 • zhǐ lù wéi mǎ 指鹿為馬 • zhǐ lù zuò mǎ 指鹿作馬 • zhǐ lù zuò mǎ 指鹿作马 • zhǐ míng 指名 • zhǐ míng 指明 • zhǐ mó 指摹 • zhǐ mó 指模 • zhǐ nán 指南 • zhǐ nán chē 指南車 • zhǐ nán chē 指南车 • zhǐ nán zhēn 指南針 • zhǐ nán zhēn 指南针 • zhǐ pài 指派 • zhǐ rèn 指認 • zhǐ rèn 指认 • zhǐ rì kě dài 指日可待 • zhǐ sāng mà huái 指桑罵槐 • zhǐ sāng mà huái 指桑骂槐 • zhǐ shǐ 指使 • zhǐ shì 指事 • zhǐ shì 指示 • zhǐ shì dài cí 指示代詞 • zhǐ shì dài cí 指示代词 • zhǐ shì fú 指示符 • zhǐ shì jì 指示剂 • zhǐ shì jì 指示劑 • zhǐ shì qì 指示器 • zhǐ shì zì 指事字 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手划脚 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手劃腳 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手画脚 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手畫腳 • zhǐ shòu 指授 • zhǐ shù 指数 • zhǐ shù 指數 • zhǐ shù hán shù 指数函数 • zhǐ shù hán shù 指數函數 • zhǐ shù jī jīn 指数基金 • zhǐ shù jī jīn 指數基金 • zhǐ shù qī quán 指数期权 • zhǐ shù qī quán 指數期權 • zhǐ shù tào lì 指数套利 • zhǐ shù tào lì 指數套利 • zhǐ tou 指头 • zhǐ tou 指頭 • zhǐ wàng 指望 • zhǐ wén 指紋 • zhǐ wén 指纹 • zhǐ xiàng 指向 • zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向装置 • zhǐ xiàng zhuāng zhì 指向裝置 • zhǐ yā 指压 • zhǐ yā 指壓 • zhǐ yǐn 指引 • zhǐ yìn 指印 • zhǐ zé 指責 • zhǐ zé 指责 • zhǐ zhāi 指摘 • zhǐ zhàn yuán 指战员 • zhǐ zhàn yuán 指戰員 • zhǐ zhé 指謫 • zhǐ zhé 指谪 • zhǐ zhēn 指針 • zhǐ zhēn 指针 • zhǐ zhēng 指征 • zhǐ zhēng 指徵 • zhǐ zhèng 指正 • zhǐ zhèng 指證 • zhǐ zhèng 指证 • zhǐ zhǐ diǎn diǎn 指指点点 • zhǐ zhǐ diǎn diǎn 指指點點 • zhōng zhǐ 中指 • zǒng zhǐ huī bù 总指挥部 • zǒng zhǐ huī bù 總指揮部 • zú dà zhǐ 足大指