Có 2 kết quả:
qì ㄑㄧˋ • qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿰丯刀手
Nét bút: 一一一丨フノノ一一丨
Thương Hiệt: QHQ (手竹手)
Unicode: U+6308
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khế, khiết, kiết
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひっさ.げる (hi'sa.geru)
Âm Hàn: 설, 계
Âm Quảng Đông: kit3
Âm Nôm: khiết
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケツ (ketsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひっさ.げる (hi'sa.geru)
Âm Hàn: 설, 계
Âm Quảng Đông: kit3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vô đề (Quán vu trường dạ quá xuân thì) - 無題(慣于長夜過春時) (Lỗ Tấn)
• Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四 (Trần Tử Ngang)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lạng Sơn đạo trung - 諒山道中 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Bồng Tử - 贈蓬子 (Lỗ Tấn)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Vô đề (Quán vu trường dạ quá xuân thì) - 無題(慣于長夜過春時) (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
văn tự để làm tin, hợp đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xa cách
2. (xem: khiết đan 契丹)
2. (xem: khiết đan 契丹)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: “đề cương khiết lĩnh” 提綱挈領 nêu lên những điểm mấu chốt.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
2. (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy” 則見一金甲使者, 黑面如漆, 綰鎖挈槌 (Họa bích 畫壁) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
3. (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: “phù lão khiết ấu” 扶老挈幼 dìu già dắt trẻ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mang, xách.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
② Ðặc biệt.
③ Một âm là khế. Cùng nghĩa với chữ khế 契.
④ Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 契 [qì] (bộ 大);
② (văn) Thiếu.
② (văn) Thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nêu: 提綱挈領 Nêu lên những điểm chính (mấu chốt);
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
② Cầm, mang, xách;
③ Dắt, dẫn, dìu: 扶老挈幼 Dìu già dắt trẻ;
④ (văn) Đặc biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc kiện cáo thưa gửi ở cửa quan — Các âm khác là Kiết, Khiết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghĩa như chữ Khiết 絜.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một mình — Các âm khác là Khế, Khiết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to raise
(2) to lift
(3) to take along (e.g. one's family)
(2) to lift
(3) to take along (e.g. one's family)
Từ ghép 6