Có 1 kết quả:

àn ㄚㄋˋ
Âm Quan thoại: àn ㄚㄋˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶丶フフノ一
Thương Hiệt: QJV (手十女)
Unicode: U+6309
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: án
Âm Nôm: án, ấn, ướn
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.える (osa.eru), しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: on3

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

àn ㄚㄋˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bấm, ấn
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè xuống bằng tay, ấn, bấm. ◎Như: “án điện linh” bấm chuông, “án mạch” bắt mạch.
2. (Động) Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng. ◎Như: “án binh bất động” đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.
3. (Động) Chiếu theo, làm theo, theo. ◎Như: “án chiếu” chiếu theo, y theo.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◇Hàn Phi Tử : “Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân” , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.
5. (Động) Cầm, nắm, vỗ. ◇Sử Kí : “Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức” , , (Tô Tần truyện ) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.
6. (Động) Tuần hành.
7. (Động) Tấu đàn. ◇Cảnh thế thông ngôn : “Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án” 調, , , (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu ) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.
8. (Danh) Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn. ◎Như: “án ngữ” lời chú, lời bàn.
9. (Danh) Họ “Án”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè xuống.
② Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
③ Vỗ, như án kiếm vỗ gươm, án bí cầm dây cương, v.v.
④ Xét nghiệm, xưa có quan tuần án nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
⑤ Lần lượt tới, như án hộ phái đinh cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
⑥ Dừng lại.
⑦ Vạch ra mà hặc tội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè xuống, ấn, bấm: Bấm chuông;
② Bắt: Bắt mạch;
③ Dừng lại, gác lại: Tạm gác việc đó lại khoan nói đến;
④ Làm theo, chiếu theo: Tính theo số người. án lí [ànlê] Lẽ ra, đáng lẽ, đáng lí, đúng lí ra; án chiếu [ànzhào] Theo, chiếu theo, thể theo, làm theo: Hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch dự định;
⑤ (văn) Vỗ: Vỗ gươm;
⑥ (văn) Tra xét: Chức quan chuyên đi tra xét việc làm của các quan lại;
⑦ (văn) Vạch ra để hạch tội;
⑧ Lời chú, lời phê: Lời toà soạn (LTS).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại, ngăn lại — Vỗ về, đập vào — Y theo thứ tự — Căn cứ vào — Tìm xét, xem xét.

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to push
(3) to leave aside or shelve
(4) to control
(5) to restrain
(6) to keep one's hand on
(7) to check or refer to
(8) according to
(9) in the light of
(10) (of an editor or author) to make a comment

Từ ghép 73

àn bīng bù dòng 按兵不动àn bīng bù dòng 按兵不動àn bù jiù bān 按步就班àn bù jiù bān 按部就班àn chá 按察àn guī dìng 按規定àn guī dìng 按规定àn jì 按季àn jiàn 按鍵àn jiàn 按键àn jiàn yīn 按鍵音àn jiàn yīn 按键音àn jiē 按揭àn láo fēn pèi 按劳分配àn láo fēn pèi 按勞分配àn lǐ 按理àn lǐ shuō 按理說àn lǐ shuō 按理说àn lì 按立àn lì xiàn zhì guó 按立宪治国àn lì xiàn zhì guó 按立憲治國àn mài 按脈àn mài 按脉àn mó 按摩àn mó bàng 按摩棒àn nà 按捺àn nà 按納àn nà 按纳àn nà bu zhù 按捺不住àn niǔ 按鈕àn niǔ 按钮àn qī 按期àn qiāo 按跷àn qiāo 按蹻àn rì 按日àn shí 按时àn shí 按時àn shí jiān xiān hòu 按时间先后àn shí jiān xiān hòu 按時間先後àn shǒu lǐ 按手礼àn shǒu lǐ 按手禮àn shuō 按說àn shuō 按说àn tiān 按天àn tú suǒ jì 按图索骥àn tú suǒ jì 按圖索驥àn wén 按蚊àn xià 按下àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫芦浮起瓢àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢àn xū 按需àn xū chū bǎn 按需出版àn xū fēn pèi 按需分配àn yā 按压àn yā 按壓àn yǔ 按語àn yǔ 按语àn yuè 按月àn zàn 按讚àn zàn 按赞àn zhào 按照àn zhào fǎ lǜ 按照法律àn zhào jì huà 按照計劃àn zhào jì huà 按照计划àn zhào zì miàn 按照字面àn zhěn 按診àn zhěn 按诊àn zhì dìng jià 按質定價àn zhì dìng jià 按质定价biān zhě àn 編者按biān zhě àn 编者按zhǐ nào àn niǔ 止闹按钮zhǐ nào àn niǔ 止鬧按鈕