Có 1 kết quả:
àn ㄚㄋˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘安
Nét bút: 一丨一丶丶フフノ一
Thương Hiệt: QJV (手十女)
Unicode: U+6309
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: án
Âm Nôm: án, ấn, ướn
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.える (osa.eru), しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: 안, 알
Âm Quảng Đông: on3
Âm Nôm: án, ấn, ướn
Âm Nhật (onyomi): アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.える (osa.eru), しら.べる (shira.beru)
Âm Hàn: 안, 알
Âm Quảng Đông: on3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六 (Lý Bạch)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 07 - 永王東巡歌其七 (Lý Bạch)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Rã thị thư biệt - 野巿書別 (Vũ Phạm Khải)
• Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六 (Lý Bạch)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Tống Phan giáo thụ miễn chức bắc quy - 送潘教授免職北歸 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 07 - 永王東巡歌其七 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bấm, ấn
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại
2. đè lên, chặn lên
3. giữ lại, ngăn lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đè xuống bằng tay, ấn, bấm. ◎Như: “án điện linh” 按電鈴 bấm chuông, “án mạch” 按脈 bắt mạch.
2. (Động) Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng. ◎Như: “án binh bất động” 按兵不動 đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.
3. (Động) Chiếu theo, làm theo, theo. ◎Như: “án chiếu” 按照 chiếu theo, y theo.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân” 考實按形, 不能謾於一人 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.
5. (Động) Cầm, nắm, vỗ. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức” 於是韓王勃然變色, 攘臂瞋目, 按劍仰天太息 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.
6. (Động) Tuần hành.
7. (Động) Tấu đàn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án” 轉袖調絃, 獨奏一曲, 纖手斜拈, 輕敲慢按 (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu 錢舍人題詩燕子樓) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.
8. (Danh) Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn. ◎Như: “án ngữ” 按語 lời chú, lời bàn.
9. (Danh) Họ “Án”.
2. (Động) Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng. ◎Như: “án binh bất động” 按兵不動 đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.
3. (Động) Chiếu theo, làm theo, theo. ◎Như: “án chiếu” 按照 chiếu theo, y theo.
4. (Động) Khảo sát, xem xét. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân” 考實按形, 不能謾於一人 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.
5. (Động) Cầm, nắm, vỗ. ◇Sử Kí 史記: “Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức” 於是韓王勃然變色, 攘臂瞋目, 按劍仰天太息 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.
6. (Động) Tuần hành.
7. (Động) Tấu đàn. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án” 轉袖調絃, 獨奏一曲, 纖手斜拈, 輕敲慢按 (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu 錢舍人題詩燕子樓) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.
8. (Danh) Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn. ◎Như: “án ngữ” 按語 lời chú, lời bàn.
9. (Danh) Họ “Án”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðè xuống.
② Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
③ Vỗ, như án kiếm 按劍 vỗ gươm, án bí 按轡 cầm dây cương, v.v.
④ Xét nghiệm, xưa có quan tuần án 巡按 nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
⑤ Lần lượt tới, như án hộ phái đinh 按戶派丁 cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
⑥ Dừng lại.
⑦ Vạch ra mà hặc tội.
② Cứ, bằng cứ cái này để làm chứng cái kia gọi là án.
③ Vỗ, như án kiếm 按劍 vỗ gươm, án bí 按轡 cầm dây cương, v.v.
④ Xét nghiệm, xưa có quan tuần án 巡按 nghĩa là chức quan đi tuần các nơi để xét xem các quan cai trị dân làm sao.
⑤ Lần lượt tới, như án hộ phái đinh 按戶派丁 cứ tính số nhà mà lần lượt sai phái các xuất đinh.
⑥ Dừng lại.
⑦ Vạch ra mà hặc tội.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đè xuống, ấn, bấm: 按電鈴 Bấm chuông;
② Bắt: 按脈 Bắt mạch;
③ Dừng lại, gác lại: 按下此事先不表 Tạm gác việc đó lại khoan nói đến;
④ Làm theo, chiếu theo: 按人數算 Tính theo số người. 【按理】án lí [ànlê] Lẽ ra, đáng lẽ, đáng lí, đúng lí ra; 【按照】án chiếu [ànzhào] Theo, chiếu theo, thể theo, làm theo: 按照預定的計劃完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch dự định;
⑤ (văn) Vỗ: 按劍 Vỗ gươm;
⑥ (văn) Tra xét: 巡按 Chức quan chuyên đi tra xét việc làm của các quan lại;
⑦ (văn) Vạch ra để hạch tội;
⑧ Lời chú, lời phê: 編者按 Lời toà soạn (LTS).
② Bắt: 按脈 Bắt mạch;
③ Dừng lại, gác lại: 按下此事先不表 Tạm gác việc đó lại khoan nói đến;
④ Làm theo, chiếu theo: 按人數算 Tính theo số người. 【按理】án lí [ànlê] Lẽ ra, đáng lẽ, đáng lí, đúng lí ra; 【按照】án chiếu [ànzhào] Theo, chiếu theo, thể theo, làm theo: 按照預定的計劃完成任務 Hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch dự định;
⑤ (văn) Vỗ: 按劍 Vỗ gươm;
⑥ (văn) Tra xét: 巡按 Chức quan chuyên đi tra xét việc làm của các quan lại;
⑦ (văn) Vạch ra để hạch tội;
⑧ Lời chú, lời phê: 編者按 Lời toà soạn (LTS).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngừng lại, ngăn lại — Vỗ về, đập vào — Y theo thứ tự — Căn cứ vào — Tìm xét, xem xét.
Từ điển Trung-Anh
(1) to press
(2) to push
(3) to leave aside or shelve
(4) to control
(5) to restrain
(6) to keep one's hand on
(7) to check or refer to
(8) according to
(9) in the light of
(10) (of an editor or author) to make a comment
(2) to push
(3) to leave aside or shelve
(4) to control
(5) to restrain
(6) to keep one's hand on
(7) to check or refer to
(8) according to
(9) in the light of
(10) (of an editor or author) to make a comment
Từ ghép 73
àn bīng bù dòng 按兵不动 • àn bīng bù dòng 按兵不動 • àn bù jiù bān 按步就班 • àn bù jiù bān 按部就班 • àn chá 按察 • àn guī dìng 按規定 • àn guī dìng 按规定 • àn jì 按季 • àn jiàn 按鍵 • àn jiàn 按键 • àn jiàn yīn 按鍵音 • àn jiàn yīn 按键音 • àn jiē 按揭 • àn láo fēn pèi 按劳分配 • àn láo fēn pèi 按勞分配 • àn lǐ 按理 • àn lǐ shuō 按理說 • àn lǐ shuō 按理说 • àn lì 按立 • àn lì xiàn zhì guó 按立宪治国 • àn lì xiàn zhì guó 按立憲治國 • àn mài 按脈 • àn mài 按脉 • àn mó 按摩 • àn mó bàng 按摩棒 • àn nà 按捺 • àn nà 按納 • àn nà 按纳 • àn nà bu zhù 按捺不住 • àn niǔ 按鈕 • àn niǔ 按钮 • àn qī 按期 • àn qiāo 按跷 • àn qiāo 按蹻 • àn rì 按日 • àn shí 按时 • àn shí 按時 • àn shí jiān xiān hòu 按时间先后 • àn shí jiān xiān hòu 按時間先後 • àn shǒu lǐ 按手礼 • àn shǒu lǐ 按手禮 • àn shuō 按說 • àn shuō 按说 • àn tiān 按天 • àn tú suǒ jì 按图索骥 • àn tú suǒ jì 按圖索驥 • àn wén 按蚊 • àn xià 按下 • àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫芦浮起瓢 • àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢 • àn xū 按需 • àn xū chū bǎn 按需出版 • àn xū fēn pèi 按需分配 • àn yā 按压 • àn yā 按壓 • àn yǔ 按語 • àn yǔ 按语 • àn yuè 按月 • àn zàn 按讚 • àn zàn 按赞 • àn zhào 按照 • àn zhào fǎ lǜ 按照法律 • àn zhào jì huà 按照計劃 • àn zhào jì huà 按照计划 • àn zhào zì miàn 按照字面 • àn zhěn 按診 • àn zhěn 按诊 • àn zhì dìng jià 按質定價 • àn zhì dìng jià 按质定价 • biān zhě àn 編者按 • biān zhě àn 编者按 • zhǐ nào àn niǔ 止闹按钮 • zhǐ nào àn niǔ 止鬧按鈕