Có 2 kết quả:

ㄎㄨkuà ㄎㄨㄚˋ
Âm Pinyin: ㄎㄨ, kuà ㄎㄨㄚˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一ノ丶一一フ
Thương Hiệt: QKMS (手大一尸)
Unicode: U+630E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoá, khô
Âm Nôm: khoá
Âm Quảng Đông: fu1, kwaa3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm.
2. (Động) Khoét. § Thông “khô” 刳. Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” 古城下刀誅蔡陽, 石亭驛手挎袁襄 (Tây Thục mộng 西蜀夢, Đệ nhị chiệp).
3. Một âm là “khóa”. (Động) Khoác, mang. ◎Như: “tha khóa trước lam tử thượng nhai” 她挎著籃子上街.
4. (Động) Đeo (trên vai, bên hông). ◎Như: “khóa trước chiếu tướng cơ” 挎著照相機 đeo máy chụp hình.

kuà ㄎㄨㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoác, đeo, mang theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm.
2. (Động) Khoét. § Thông “khô” 刳. Cũng chỉ bửa, chẻ ra (giết chết). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Cổ thành hạ đao tru Thái Dương, Thạch Đình dịch thủ khô Viên Tương” 古城下刀誅蔡陽, 石亭驛手挎袁襄 (Tây Thục mộng 西蜀夢, Đệ nhị chiệp).
3. Một âm là “khóa”. (Động) Khoác, mang. ◎Như: “tha khóa trước lam tử thượng nhai” 她挎著籃子上街.
4. (Động) Đeo (trên vai, bên hông). ◎Như: “khóa trước chiếu tướng cơ” 挎著照相機 đeo máy chụp hình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoác, mang theo: 她胳膊上挎著籃子 Trên cánh tay chị ấy khoác một cái làn;
② Đeo: 他肩上挎著槍 Anh ấy đeo súng trên vai.

Từ điển Trung-Anh

to carry (esp. slung over the arm, shoulder or side)

Từ ghép 5