Có 4 kết quả:

ㄋㄚˊㄋㄨˊráo ㄖㄠˊㄖㄨˊ
Âm Pinyin: ㄋㄚˊ, ㄋㄨˊ, ráo ㄖㄠˊ, ㄖㄨˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Hình thái:
Nét bút: フノ一丨フ一ノ一一丨
Thương Hiệt: VRQ (女口手)
Unicode: U+6310
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , nạo, noa,
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4, naa4, naau4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/4

ㄋㄚˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dắt, dẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏

Từ điển Thiều Chửu

① Dắt dẫn.
② Một âm là nư. Cầm.
③ Dắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắt giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mái chèo (dùng như 橈, bộ 木).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dắt dẫn;
② Rối rắm, lộn xộn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm nắm. Nắm giữ ( có người quen đọc Như ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to apprehend
(2) to take

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏

ㄖㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dắt dẫn, khiên dẫn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Tự Nam Hải noa chu nhi” 自南海挐舟而來 (Tống khu sách tự 送區冊序) Từ Nam Hải đưa thuyền lại.
2. (Động) Liên tục.
3. (Động) Trộn lẫn.
4. (Tính) Tạp loạn.
5. Một âm là “nư”. (Động) Cầm, nắm giữ. § Cũng như 拏