Có 1 kết quả:

ㄨㄚ
Âm Quan thoại: ㄨㄚ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶丶フノ丶フ
Thương Hiệt: QJCN (手十金弓)
Unicode: U+6316
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: oạt
Âm Nôm: oạt
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu), アチ (achi)
Âm Nhật (kunyomi): あば.く (aba.ku)
Âm Quảng Đông: waa1, waat3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

ㄨㄚ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

móc, thò tay

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “oạt đỗng” đào hang. ◇Nho lâm ngoại sử : “Khứ địa hạ oạt liễu nhất cá khanh” (Đệ tam thập bát hồi) Đào xuống đất một cái hố.
2. (Động) Moi, móc. ◎Như: “tiểu tâm hà bao lí đích tiền, bất yếu bị tiểu thâu oạt liễu” , coi chừng tiền trong túi xách, đừng để kẻ trộm móc lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Móc, thò tay vào trong hang mà móc thử xem gọi là oạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đào, khoét, khơi: Đào hầm trú ẩn (bom); Khoét tường; Khơi rãnh;
② (văn) Móc ra xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thò tay vào. Thọc tay sâu vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dig
(2) to excavate
(3) to scoop out

Từ ghép 34