Có 3 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ • xiá ㄒㄧㄚˊ • xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘夹
Nét bút: 一丨一一丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: QKT (手大廿)
Unicode: U+631F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiệp, tiệp
Âm Nôm: giáp, hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はさ.む (hasa.mu), はさ.まる (hasa.maru), わきばさ.む (wakibasa.mu), さしはさ.む (sashihasa.mu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6, hip6
Âm Nôm: giáp, hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はさ.む (hasa.mu), はさ.まる (hasa.maru), わきばさ.む (wakibasa.mu), さしはさ.む (sashihasa.mu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6, hip6
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
giản thể
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 挾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: 他胳膊下挾著一本詞典 Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 挾
Từ điển Trung-Anh
(1) to clasp under the arm
(2) to coerce
(2) to coerce
Từ ghép 10