Có 1 kết quả:

ㄐㄧˇ
Âm Pinyin: ㄐㄧˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一ノ丶ノ丨
Thương Hiệt: QYKL (手卜大中)
Unicode: U+6324
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tễ
Âm Nôm:
Âm Quảng Đông: zai1

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

ㄐㄧˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

gạt, đẩy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bóp, nặn: 擠牙膏 Nặn thuốc đánh răng;
② Vắt: 擠牛奶 Vắt sữa bò;
③ Chật: 房子太擠 Nhà chật quá;
④ Chen, lách: 人這樣多,擠得過去嗎? Người đông thế này, có chen qua được không?;
⑤ Dồn lại: 事情全擠在一塊兒了 Công việc bị dồn lại một chỗ; 擠做一團 Dồn thành một đống;
⑥ (văn) Gạt, đẩy: 排擠 Đè lấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擠

Từ điển Trung-Anh

(1) to crowd in
(2) to cram in
(3) to force others aside
(4) to press
(5) to squeeze
(6) to find (time in one's busy schedule)

Từ ghép 34