Có 2 kết quả:
āi ㄚㄧ • ái ㄚㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘矣
Nét bút: 一丨一フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: QIOK (手戈人大)
Unicode: U+6328
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ai
Âm Nôm: ai, ẩy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: aai1
Âm Nôm: ai, ẩy
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: aai1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sát, liền, kề
2. lần lượt, từng cái một
3. chạm vào, sờ vào
4. bị, chịu
2. lần lượt, từng cái một
3. chạm vào, sờ vào
4. bị, chịu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh.
2. (Động) Kề sát. ◎Như: “ai cận” 挨近 gần sát.
3. (Động) Lách, len, đẩy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang phân khai nhân tùng, dã ai nhập khứ khán thì, khước nguyên lai thị nhất cá sử sanh bổng mại cao dược đích” 宋江分開人叢, 也挨入去看時, 卻原來是一個使鎗棒賣膏藥的 (Đệ tam thập lục hồi) Tống Giang rẽ đám đông, lách vào xem, thì là một người múa bổng bán thuốc cao.
4. (Động) Lần lượt theo thứ tự. ◎Như: “ai gia ai hộ” 挨家挨戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
5. (Động) Nhận chịu, bị. ◎Như: “ai đả” 挨打 bị đánh, “ai ngạ” 挨餓 chịu đói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim ngã ai liễu đả, chánh nan kiến nhân” 如今我挨了打, 正難見人 (Đệ tứ thập bát hồi) Nay mình bị đòn, không mặt mũi nào nhìn thấy người ta.
6. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “ai đáo thập điểm, ngã môn tựu hữu điểm tâm cật” 挨到十點, 我們就有點心吃 đợi tới mười giờ, chúng ta sẽ được ăn điểm tâm.
7. (Động) Trì hoãn, chần chừ, kéo dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ môn bất thế sái gia đả giá phu tử, khước tại bối hậu dã mạn mạn địa ai” 你們不替洒家打這夫子, 卻在背後也慢慢地挨 (Đệ thập lục hồi) Các người không thay ta thúc đẩy đám phu, mà lại còn tụt ở phía sau biếng nhác chần chừ.
8. (Động) Nương tựa.
9. § Có khi đọc là “ải”.
2. (Động) Kề sát. ◎Như: “ai cận” 挨近 gần sát.
3. (Động) Lách, len, đẩy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang phân khai nhân tùng, dã ai nhập khứ khán thì, khước nguyên lai thị nhất cá sử sanh bổng mại cao dược đích” 宋江分開人叢, 也挨入去看時, 卻原來是一個使鎗棒賣膏藥的 (Đệ tam thập lục hồi) Tống Giang rẽ đám đông, lách vào xem, thì là một người múa bổng bán thuốc cao.
4. (Động) Lần lượt theo thứ tự. ◎Như: “ai gia ai hộ” 挨家挨戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
5. (Động) Nhận chịu, bị. ◎Như: “ai đả” 挨打 bị đánh, “ai ngạ” 挨餓 chịu đói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim ngã ai liễu đả, chánh nan kiến nhân” 如今我挨了打, 正難見人 (Đệ tứ thập bát hồi) Nay mình bị đòn, không mặt mũi nào nhìn thấy người ta.
6. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “ai đáo thập điểm, ngã môn tựu hữu điểm tâm cật” 挨到十點, 我們就有點心吃 đợi tới mười giờ, chúng ta sẽ được ăn điểm tâm.
7. (Động) Trì hoãn, chần chừ, kéo dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ môn bất thế sái gia đả giá phu tử, khước tại bối hậu dã mạn mạn địa ai” 你們不替洒家打這夫子, 卻在背後也慢慢地挨 (Đệ thập lục hồi) Các người không thay ta thúc đẩy đám phu, mà lại còn tụt ở phía sau biếng nhác chần chừ.
8. (Động) Nương tựa.
9. § Có khi đọc là “ải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðun đẩy.
② Chen liền nhau. Lần lượt đến nhau cũng gọi là ai. Bị đòn đánh gọi là ai đả 挨打. Có khi đọc là ải.
② Chen liền nhau. Lần lượt đến nhau cũng gọi là ai. Bị đòn đánh gọi là ai đả 挨打. Có khi đọc là ải.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chịu, bị: 挨餓 Chịu đói; 挨罵 Bị chửi;
② Chần chừ, nấn ná, lần lữa, hoãn lại, kéo dài: 別挨磨了,快走吧! Đừng nấn ná nữa, nhanh lên đi!; 再挨三天 Lại hoãn thêm ba ngày nữa. Xem 挨 [ai].
② Chần chừ, nấn ná, lần lữa, hoãn lại, kéo dài: 別挨磨了,快走吧! Đừng nấn ná nữa, nhanh lên đi!; 再挨三天 Lại hoãn thêm ba ngày nữa. Xem 挨 [ai].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lần lượt theo (thứ tự): 挨著號頭叫 Gọi lần lượt theo số;
② Sát, kề, liền: 你挨著我坐吧 Ngồi sát lại đây với tôi;
③ Bị, chịu: 挨揍 (hay 挨打) Bị đánh, chịu đòn. Xem 挨 [ái].
② Sát, kề, liền: 你挨著我坐吧 Ngồi sát lại đây với tôi;
③ Bị, chịu: 挨揍 (hay 挨打) Bị đánh, chịu đòn. Xem 挨 [ái].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vác trên lưng — Đẩy tới, đưa tới — Nhận chịu. Chẳng hạn Ai đả 挨打 ( bị đánh ).
Từ điển Trung-Anh
(1) in order
(2) in sequence
(3) close to
(4) adjacent to
(2) in sequence
(3) close to
(4) adjacent to
Từ ghép 27
āi biān 挨边 • āi biān 挨邊 • āi biānr 挨边儿 • āi biānr 挨邊兒 • āi bù shàng 挨不上 • āi cā 挨擦 • āi cì 挨次 • āi gè 挨个 • āi gè 挨個 • āi gèr 挨个儿 • āi gèr 挨個兒 • āi hù 挨戶 • āi hù 挨户 • āi hù āi jiā 挨戶挨家 • āi hù āi jiā 挨户挨家 • āi jiā 挨家 • āi jiā āi hù 挨家挨戶 • āi jiā āi hù 挨家挨户 • āi jiānr 挨肩儿 • āi jiānr 挨肩兒 • āi jìn 挨近 • āi mén 挨門 • āi mén 挨门 • āi mén āi hù 挨門挨戶 • āi mén āi hù 挨门挨户 • āi zhe 挨着 • āi zhe 挨著
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh.
2. (Động) Kề sát. ◎Như: “ai cận” 挨近 gần sát.
3. (Động) Lách, len, đẩy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang phân khai nhân tùng, dã ai nhập khứ khán thì, khước nguyên lai thị nhất cá sử sanh bổng mại cao dược đích” 宋江分開人叢, 也挨入去看時, 卻原來是一個使鎗棒賣膏藥的 (Đệ tam thập lục hồi) Tống Giang rẽ đám đông, lách vào xem, thì là một người múa bổng bán thuốc cao.
4. (Động) Lần lượt theo thứ tự. ◎Như: “ai gia ai hộ” 挨家挨戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
5. (Động) Nhận chịu, bị. ◎Như: “ai đả” 挨打 bị đánh, “ai ngạ” 挨餓 chịu đói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim ngã ai liễu đả, chánh nan kiến nhân” 如今我挨了打, 正難見人 (Đệ tứ thập bát hồi) Nay mình bị đòn, không mặt mũi nào nhìn thấy người ta.
6. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “ai đáo thập điểm, ngã môn tựu hữu điểm tâm cật” 挨到十點, 我們就有點心吃 đợi tới mười giờ, chúng ta sẽ được ăn điểm tâm.
7. (Động) Trì hoãn, chần chừ, kéo dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ môn bất thế sái gia đả giá phu tử, khước tại bối hậu dã mạn mạn địa ai” 你們不替洒家打這夫子, 卻在背後也慢慢地挨 (Đệ thập lục hồi) Các người không thay ta thúc đẩy đám phu, mà lại còn tụt ở phía sau biếng nhác chần chừ.
8. (Động) Nương tựa.
9. § Có khi đọc là “ải”.
2. (Động) Kề sát. ◎Như: “ai cận” 挨近 gần sát.
3. (Động) Lách, len, đẩy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tống Giang phân khai nhân tùng, dã ai nhập khứ khán thì, khước nguyên lai thị nhất cá sử sanh bổng mại cao dược đích” 宋江分開人叢, 也挨入去看時, 卻原來是一個使鎗棒賣膏藥的 (Đệ tam thập lục hồi) Tống Giang rẽ đám đông, lách vào xem, thì là một người múa bổng bán thuốc cao.
4. (Động) Lần lượt theo thứ tự. ◎Như: “ai gia ai hộ” 挨家挨戶 lần lượt theo từng nhà từng cửa.
5. (Động) Nhận chịu, bị. ◎Như: “ai đả” 挨打 bị đánh, “ai ngạ” 挨餓 chịu đói. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim ngã ai liễu đả, chánh nan kiến nhân” 如今我挨了打, 正難見人 (Đệ tứ thập bát hồi) Nay mình bị đòn, không mặt mũi nào nhìn thấy người ta.
6. (Động) Chờ, đợi. ◎Như: “ai đáo thập điểm, ngã môn tựu hữu điểm tâm cật” 挨到十點, 我們就有點心吃 đợi tới mười giờ, chúng ta sẽ được ăn điểm tâm.
7. (Động) Trì hoãn, chần chừ, kéo dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Nhĩ môn bất thế sái gia đả giá phu tử, khước tại bối hậu dã mạn mạn địa ai” 你們不替洒家打這夫子, 卻在背後也慢慢地挨 (Đệ thập lục hồi) Các người không thay ta thúc đẩy đám phu, mà lại còn tụt ở phía sau biếng nhác chần chừ.
8. (Động) Nương tựa.
9. § Có khi đọc là “ải”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to suffer
(2) to endure
(3) to pull through (hard times)
(4) to delay
(5) to stall
(6) to play for time
(7) to dawdle
(2) to endure
(3) to pull through (hard times)
(4) to delay
(5) to stall
(6) to play for time
(7) to dawdle
Từ ghép 33
ái bǎn zi 挨板子 • ái cīr 挨呲儿 • ái cīr 挨呲兒 • ái dǎ 挨打 • ái dǎ shòu mà 挨打受罵 • ái dǎ shòu mà 挨打受骂 • ái dǎ shòu qì 挨打受气 • ái dǎ shòu qì 挨打受氣 • ái dòu 挨斗 • ái dòu 挨鬥 • ái è 挨餓 • ái è 挨饿 • ái jī dǐ è 挨飢抵餓 • ái jī dǐ è 挨饥抵饿 • ái jǐ 挨挤 • ái jǐ 挨擠 • ái kēi 挨克 • ái kēi 挨剋 • ái mà 挨罵 • ái mà 挨骂 • ái pī 挨批 • ái shí jiān 挨时间 • ái shí jiān 挨時間 • ái tóu zi 挨头子 • ái tóu zi 挨頭子 • ái yán 挨延 • ái zǎi 挨宰 • ái zhěng 挨整 • ái zòu 挨揍 • rěn jī ái è 忍飢挨餓 • rěn jī ái è 忍饥挨饿 • shòu dòng ái è 受冻挨饿 • shòu dòng ái è 受凍挨餓