Có 1 kết quả:
cuò ㄘㄨㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘坐
Nét bút: 一丨一ノ丶ノ丶一丨一
Thương Hiệt: QOOG (手人人土)
Unicode: U+632B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toả
Âm Nôm: doá, toả
Âm Nhật (onyomi): ザ (za), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): くじ.く (kuji.ku), くじ.ける (kuji.keru)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: co3
Âm Nôm: doá, toả
Âm Nhật (onyomi): ザ (za), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): くじ.く (kuji.ku), くじ.ける (kuji.keru)
Âm Hàn: 좌
Âm Quảng Đông: co3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch cúc kỳ 2 - 白菊其二 (Tư Không Đồ)
• Bích ngọc tiêu kỳ 04 - 碧玉簫其四 (Quan Hán Khanh)
• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tích quang âm - 惜光陰 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh sử thi - Xích Bích - 詠史詩-赤壁 (Hồ Tằng)
• Bích ngọc tiêu kỳ 04 - 碧玉簫其四 (Quan Hán Khanh)
• Gia Cát tế phong đàn - 諸葛祭風壇 (Phan Huy Thực)
• Giản Kính Khê Phạm Tông Mại - 簡鏡溪范宗邁 (Nguyễn Tử Thành)
• Hạ bản xã Đào cử nhân - 賀本社陶舉人 (Đoàn Huyên)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Tích quang âm - 惜光陰 (Hồ Chí Minh)
• Vịnh sử thi - Xích Bích - 詠史詩-赤壁 (Hồ Tằng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bẻ gãy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bẻ gãy, thất bại. ◎Như: “tỏa chiết” 挫折 vấp ngã, thua thiệt. ◇Sử Kí 史記: “Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận” 兵挫地削, 亡其六郡 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Thua trận hao đất, mất sáu quận.
2. (Động) Đè nén, ức chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bật vi chánh đặc tỏa ức hào cường” 弼為政特挫抑豪強 (Sử Bật truyện 史弼傳) (Sử) Bật làm quan, chuyên đè nén bọn nhà giàu và có thế lực.
3. (Động) Chịu khuất nhục. ◇Hán Thư 漢書: “Cửu tỏa ư đao bút chi tiền” 久挫於刀筆之前 (Trần Thang truyện 陳湯傳) Đã lâu chịu khuất nhục trước bọn thư lại (tầm thường).
2. (Động) Đè nén, ức chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bật vi chánh đặc tỏa ức hào cường” 弼為政特挫抑豪強 (Sử Bật truyện 史弼傳) (Sử) Bật làm quan, chuyên đè nén bọn nhà giàu và có thế lực.
3. (Động) Chịu khuất nhục. ◇Hán Thư 漢書: “Cửu tỏa ư đao bút chi tiền” 久挫於刀筆之前 (Trần Thang truyện 陳湯傳) Đã lâu chịu khuất nhục trước bọn thư lại (tầm thường).
Từ điển Thiều Chửu
① Bẻ.
② Thất bại nhỏ gọi là toả.
③ Âm điệu rời rạc cũng gọi là toả.
④ Khuất nhục.
② Thất bại nhỏ gọi là toả.
③ Âm điệu rời rạc cũng gọi là toả.
④ Khuất nhục.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trắc trở, vấp váp: 受挫 Bị vấp váp; 事遭挫阻 Công việc gặp trắc trở;
② (Xuống) thấp, trầm, (âm điệu) rời rạc, (làm) nhụt: 語音抑揚頓挫 Giọng nói lúc bổng lúc trầm; 挫敵人的銳氣 Làm nhụt tinh thần quân địch;
④ (văn) Khuất phục.
② (Xuống) thấp, trầm, (âm điệu) rời rạc, (làm) nhụt: 語音抑揚頓挫 Giọng nói lúc bổng lúc trầm; 挫敵人的銳氣 Làm nhụt tinh thần quân địch;
④ (văn) Khuất phục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bẻ gẫy — Bị thất bại — Chịu nhục.
Từ điển Trung-Anh
(1) obstructed
(2) to fail
(3) to oppress
(4) to repress
(5) to lower the tone
(6) to bend back
(7) to dampen
(2) to fail
(3) to oppress
(4) to repress
(5) to lower the tone
(6) to bend back
(7) to dampen
Từ ghép 17