Có 3 kết quả:

zhēn ㄓㄣzhěn ㄓㄣˇzhèn ㄓㄣˋ
Âm Quan thoại: zhēn ㄓㄣ, zhěn ㄓㄣˇ, zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: QMMV (手一一女)
Unicode: U+632F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chấn
Âm Nôm: chan, chắn, chấn, dấn, nấn, sán, xắn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.る (fu.ru), ぶ.る (bu.ru), ふ.り (fu.ri), -ぶ.り (-bu.ri), ふ.るう (fu.rū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zan3

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” giũ cánh, “chấn linh” rung chuông.
2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” . ◇Chiến quốc sách : “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” phấn chấn tinh thần lên.
4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí : “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” (Ngũ đế bổn kí ) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” . ◎Như: “uy chấn thiên hạ” oai lẫy lừng thiên hạ.
6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung : “Chấn hà hải nhi bất tiết” Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử : “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” giũ cánh, “chấn linh” rung chuông.
2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” . ◇Chiến quốc sách : “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” phấn chấn tinh thần lên.
4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí : “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” (Ngũ đế bổn kí ) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” . ◎Như: “uy chấn thiên hạ” oai lẫy lừng thiên hạ.
6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung : “Chấn hà hải nhi bất tiết” Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử : “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

zhèn ㄓㄣˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rung động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” giũ cánh, “chấn linh” rung chuông.
2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” . ◇Chiến quốc sách : “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” , , (Tề sách tứ ) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” phấn chấn tinh thần lên.
4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí : “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” (Ngũ đế bổn kí ) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” . ◎Như: “uy chấn thiên hạ” oai lẫy lừng thiên hạ.
6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung : “Chấn hà hải nhi bất tiết” Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử : “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” , , (Tề vật luận ) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh : “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” , , , (Chu Nam , Chung tư ) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứu giúp, cùng một nghĩa như chữ chẩn .
② Nhấc lên, như chấn tác tinh thần phấn chấn tinh thần lên.
③ Chấn chỉnh.
④ Nhấc, như uy chấn thiên hạ oai nhất thiên hạ.
⑤ Thu nhận.
⑥ Thôi, dùng lại.
⑦ Một âm là chân. Chân chân dày dặn, đông đúc tốt tươi.

Từ điển Trần Văn Chánh

chân chân [zhenzhen] (văn) ① Rộng lượng;
② Đông đầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lắc, rung, giũ: Lắc chuông; Rung (vỗ) cánh; Giũ áo;
② Phấn khởi: Sĩ khí nhờ đó càng tăng, quân thanh nhờ đó hết sức phấn khởi (Bình Ngô đại cáo);
③ Gây chấn động, làm rung chuyển, lẫy lừng: Uy làm rung chuyển thiên hạ;
④ Lập lại trật tự, chấn chỉnh;
⑤ (văn) Cứu tế, cứu giúp: Phân tán lương thực của nhà để cứu giúp người nghèo đói (Hậu Hán thư);
⑥ (văn) Cứu vãn;
⑦ (văn) Thu nhận;
⑧ (văn) Thôi, dừng lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động — Vẻ phấn khởi — Phủi bụi — Sắp đặt lại cho ngay ngắn, chẳng hạn Chấn chỉnh — Sợ hãi — Cứu giúp, chẳng hạn Chấn cùng ( cứu giúp người bần cùng ) — Dùng như chữ Chấn — Dùng như chữ Chấn .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Chẩn — Một âm khác là Chấn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shake
(2) to flap
(3) to vibrate
(4) to resonate
(5) to rise up with spirit
(6) to rouse oneself

Từ ghép 70

Àò dīng xié zhèn qì 奥丁谐振器Àò dīng xié zhèn qì 奧丁諧振器bù zhèn 不振chuǎn zhèn 喘振cí gòng zhèn 磁共振cí gòng zhèn chéng xiàng 磁共振成像diàn cí zhèn dàng 电磁振荡diàn cí zhèn dàng 電磁振蕩fā lóng zhèn kuì 发聋振聩fā lóng zhèn kuì 發聾振聵fáng chuǎn zhèn 防喘振gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像术gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像術gōng néng xìng cí gòng zhèn chéng xiàng 功能性磁共振成像gòng zhèn 共振hé cí gòng zhèn 核磁共振hé sì jí gòng zhèn 核四級共振hé sì jí gòng zhèn 核四级共振héng zhèn dòng 横振动héng zhèn dòng 橫振動jī gǔ zhèn jīn 稽古振今jiān zhèn 坚振jiān zhèn 堅振jiān zhèn lǐ 坚振礼jiān zhèn lǐ 堅振禮jiǎn xié zhèn dòng 简谐振动jiǎn xié zhèn dòng 簡諧振動jiǎn zhèn 减振jiǎn zhèn 減振lìng rén zhèn fèn 令人振奋lìng rén zhèn fèn 令人振奮piān zhèn 偏振piān zhèn bō 偏振波piān zhèn guāng 偏振光sān zhèn 三振sān zhèn chū jú 三振出局tí zhèn 提振tiáo hé zhèn dòng 調和振動tiáo hé zhèn dòng 调和振动wěi mǐ bù zhèn 委靡不振wěi mǐ bù zhèn 萎靡不振xié zhèn 諧振xié zhèn 谐振xié zhèn dòng 諧振動xié zhèn dòng 谐振动xié zhèn zǐ 諧振子xié zhèn zǐ 谐振子yī jué bù zhèn 一蹶不振yù zhèn fá lì 欲振乏力zhèn bì yī hū 振臂一呼zhèn dàng 振荡zhèn dàng 振蕩zhèn dàng qì 振荡器zhèn dàng qì 振蕩器zhèn dòng 振动zhèn dòng 振動zhèn fèn 振奋zhèn fèn 振奮zhèn fú 振幅zhèn lóng fā kuì 振聋发聩zhèn lóng fā kuì 振聾發聵zhèn pín 振頻zhèn pín 振频zhèn xīng 振兴zhèn xīng 振興zhèn zhèn yǒu cí 振振有詞zhèn zhèn yǒu cí 振振有词zhèn zhèn yǒu cí 振振有辞zhèn zhèn yǒu cí 振振有辭zhèn zuò 振作