Có 1 kết quả:
yì ㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘邑
Nét bút: 一丨一丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: QRAU (手口日山)
Unicode: U+6339
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ấp
Âm Nôm: ấp, ốp, sắp, úp
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nôm: ấp, ốp, sắp, úp
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Hoa Dương Liễu thiếu phủ - 貽華陽柳少府 (Đỗ Phủ)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Huýnh chước 1 - 泂酌 1 (Khổng Tử)
• Huýnh chước 2 - 泂酌 2 (Khổng Tử)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng Mạnh Hạo Nhiên - 贈孟浩然 (Lý Bạch)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Huýnh chước 1 - 泂酌 1 (Khổng Tử)
• Huýnh chước 2 - 泂酌 2 (Khổng Tử)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 07 - Độc Tú phong - 桂林十二詠其七-獨秀峰 (Phan Huy Thực)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng Mạnh Hạo Nhiên - 贈孟浩然 (Lý Bạch)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rót, chắt, chút
2. lui, nén đi
2. lui, nén đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất khả dĩ ấp tửu tương” 不可以挹酒漿 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) Không dùng để múc rượu được.
2. (Động) Dẫn dắt.
3. (Động) Nhường, thối nhượng.
4. (Động) Tôn kính, tôn trọng. § Thông “ấp” 揖.
2. (Động) Dẫn dắt.
3. (Động) Nhường, thối nhượng.
4. (Động) Tôn kính, tôn trọng. § Thông “ấp” 揖.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Múc, rót (nước): 挹彼注茲 Múc ở kia đổ vào chỗ này. (Ngr) Bù đắp, thêm thắt vào, rót;
② (văn) Lui, nén đi.
② (văn) Lui, nén đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc ra. Sớt ra — Vái lạy. Như chữ Ấp 揖.
Từ điển Trung-Anh
(1) to ladle out
(2) to dip
(3) to pour out
(2) to dip
(3) to pour out
Từ ghép 16