Có 1 kết quả:

ㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: QRAU (手口日山)
Unicode: U+6339
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ấp
Âm Nôm: ấp, ốp, sắp, úp
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jap1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rót, chắt, chút
2. lui, nén đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Múc. ◇Thi Kinh : “Bất khả dĩ ấp tửu tương” 漿 (Tiểu nhã , Đại đông ) Không dùng để múc rượu được.
2. (Động) Dẫn dắt.
3. (Động) Nhường, thối nhượng.
4. (Động) Tôn kính, tôn trọng. § Thông “ấp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rót, như áp bỉ chú thử rót cái này vào chút kia.
② Lui, nén đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Múc, rót (nước): Múc ở kia đổ vào chỗ này. (Ngr) Bù đắp, thêm thắt vào, rót;
② (văn) Lui, nén đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc ra. Sớt ra — Vái lạy. Như chữ Ấp .

Từ điển Trung-Anh

(1) to ladle out
(2) to dip
(3) to pour out

Từ ghép 16