Có 1 kết quả:
tǐng ㄊㄧㄥˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǒu 手 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘廷
Nét bút: 一丨一ノ一丨一フ丶
Thương Hiệt: QNKG (手弓大土)
Unicode: U+633A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đĩnh
Âm Nôm: đĩnh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting2, ting5
Âm Nôm: đĩnh
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ting2, ting5
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 38 - Tích thu kỳ 5 - 菊秋百詠其三十八-惜秋其五 (Phan Huy Ích)
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Dưỡng sinh phố - 養生圃 (Vũ Cán)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其一 (Cao Bá Quát)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Tửu điếm xuân du - 酒店春遊 (Trịnh Hoài Đức)
• Dữ dật sĩ Phạm Thời Thấu liên vận kỳ 2 - 與逸士范時透聯韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Dưỡng sinh phố - 養生圃 (Vũ Cán)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 01 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其一 (Cao Bá Quát)
• Hựu quan đả ngư - 又觀打魚 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Nguyễn Hoãn)
• Phụng tặng thái thường Trương khanh nhị thập vận - 奉贈太常張卿二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Tửu điếm xuân du - 酒店春遊 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ưỡn ra, trương ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rút ra, đưa lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Đĩnh kiếm nhi khởi” 挺劍而起 (Ngụy sách tứ) Rút gươm đứng lên.
2. (Động) Ưỡn, ngửa. ◎Như: “đĩnh hung” 挺胸 ưỡn ngực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ” 挺身觀看, 真好去處 (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
3. (Động) Gắng gượng. ◎Như: “tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trước bất khẳng hưu tức” 他病了! 還是硬挺著不肯休息 anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
4. (Động) Sinh ra, mọc ra. ◇Tả Tư 左思: “Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi” 旁挺龍目, 側生荔枝 (Thục đô phú 蜀都賦) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
5. (Động) Lay động.
6. (Động) Khoan thứ.
7. (Động) Duỗi thẳng. ◎Như: “đĩnh thân” 挺身 đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
8. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng.
9. (Tính) Trội cao, kiệt xuất. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
10. (Tính) Không chịu khuất tất.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “đãi nhân đĩnh hòa khí” 待人挺和氣 đối đãi với người khác rất hòa nhã.
12. (Danh) Lượng từ đơn vị: cây, khẩu. ◎Như: “thập đĩnh cơ quan thương” 十挺機關槍 mười cây súng máy.
2. (Động) Ưỡn, ngửa. ◎Như: “đĩnh hung” 挺胸 ưỡn ngực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ” 挺身觀看, 真好去處 (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
3. (Động) Gắng gượng. ◎Như: “tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trước bất khẳng hưu tức” 他病了! 還是硬挺著不肯休息 anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
4. (Động) Sinh ra, mọc ra. ◇Tả Tư 左思: “Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi” 旁挺龍目, 側生荔枝 (Thục đô phú 蜀都賦) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
5. (Động) Lay động.
6. (Động) Khoan thứ.
7. (Động) Duỗi thẳng. ◎Như: “đĩnh thân” 挺身 đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
8. (Tính) Thẳng. ◎Như: “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng.
9. (Tính) Trội cao, kiệt xuất. ◎Như: “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
10. (Tính) Không chịu khuất tất.
11. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “đãi nhân đĩnh hòa khí” 待人挺和氣 đối đãi với người khác rất hòa nhã.
12. (Danh) Lượng từ đơn vị: cây, khẩu. ◎Như: “thập đĩnh cơ quan thương” 十挺機關槍 mười cây súng máy.
Từ điển Thiều Chửu
① Trội cao, như thiên đĩnh chi tư 天挺之資 tư chất trời sinh trôi hơn cả các bực thường.
② Thẳng.
③ Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh.
④ Ðộng.
③ Sinh ra.
⑥ Khoan.
⑦ Dắt dẫn.
② Thẳng.
③ Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh.
④ Ðộng.
③ Sinh ra.
⑥ Khoan.
⑦ Dắt dẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngay, thẳng, cứng cỏi (không chịu khuất tất): 筆挺Thẳng đứng;
② Ưỡn, ngửa: 挺起胸膛 Ưỡn ngực; 挺著脖子 Ngửa cổ ra;
③ Rất, lắm: 挺好 Rất tốt, tốt lắm; 挺愛 Rất mê; 這花挺香 Hoa này thơm quá;
④ (văn) Rút ra, đưa lên: 挺劍而起 Rút kiếm đứng lên (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Sinh ra, mọc ra, nổi lên: 旁挺龍目,側生荔枝 Một bên mọc mắt rồng, một bên mọc cây vải (Tả Tư: Thục đô phú);
⑥ (văn) Duỗi thẳng ra;
⑦ (văn) Nới lỏng;
⑧ (văn) Lay động;
⑨ (văn) Vượt trội, đặc sắc, kiệt xuất: 天挺之資 Tư chất trời sinh vượt trội; 今諸葛丞相英才挺出 Nay thừa tướng Gia Cát Lượng tài năng xuất chúng (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Gậy, trượng;
⑪ (loại) Cây, khẩu: 南墻巨竹千挺 Bên tường phía nam có hơn ngàn cây tre to cao (Hàn Dũ: Lam Điền huyện thừa sảnh bích kí); 三挺機關槍 Ba khẩu súng máy.
② Ưỡn, ngửa: 挺起胸膛 Ưỡn ngực; 挺著脖子 Ngửa cổ ra;
③ Rất, lắm: 挺好 Rất tốt, tốt lắm; 挺愛 Rất mê; 這花挺香 Hoa này thơm quá;
④ (văn) Rút ra, đưa lên: 挺劍而起 Rút kiếm đứng lên (Chiến quốc sách);
⑤ (văn) Sinh ra, mọc ra, nổi lên: 旁挺龍目,側生荔枝 Một bên mọc mắt rồng, một bên mọc cây vải (Tả Tư: Thục đô phú);
⑥ (văn) Duỗi thẳng ra;
⑦ (văn) Nới lỏng;
⑧ (văn) Lay động;
⑨ (văn) Vượt trội, đặc sắc, kiệt xuất: 天挺之資 Tư chất trời sinh vượt trội; 今諸葛丞相英才挺出 Nay thừa tướng Gia Cát Lượng tài năng xuất chúng (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Gậy, trượng;
⑪ (loại) Cây, khẩu: 南墻巨竹千挺 Bên tường phía nam có hơn ngàn cây tre to cao (Hàn Dũ: Lam Điền huyện thừa sảnh bích kí); 三挺機關槍 Ba khẩu súng máy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt lên trên — Sinh ra — Rất. Lắm. Chẳng hạn Đĩnh lại ( rất lớn ) — Làm rung động. Chẳng hạn Đĩnh tâm ( cũng như Động tâm, động lòng ).
Từ điển Trung-Anh
(1) straight
(2) erect
(3) to stick out (a part of the body)
(4) to (physically) straighten up
(5) to support
(6) to withstand
(7) outstanding
(8) (coll.) quite
(9) very
(10) classifier for machine guns
(2) erect
(3) to stick out (a part of the body)
(4) to (physically) straighten up
(5) to support
(6) to withstand
(7) outstanding
(8) (coll.) quite
(9) very
(10) classifier for machine guns
Từ ghép 28
áng shǒu tǐng xiōng 昂首挺胸 • bǐ tǐng 笔挺 • bǐ tǐng 筆挺 • fú dì tǐng shēn 伏地挺身 • jiān tǐng 坚挺 • jiān tǐng 堅挺 • jìng tǐng 劲挺 • jìng tǐng 勁挺 • lì tǐng 力挺 • tǐng bá 挺拔 • tǐng ér zǒu xiǎn 挺而走险 • tǐng ér zǒu xiǎn 挺而走險 • tǐng gǎn 挺杆 • tǐng gǎn 挺桿 • tǐng hǎo 挺好 • tǐng jìn 挺进 • tǐng jìn 挺進 • tǐng jǔ 挺举 • tǐng jǔ 挺舉 • tǐng lì 挺立 • tǐng shēn 挺身 • tǐng shēn ér chū 挺身而出 • tǐng shī 挺尸 • tǐng shī 挺屍 • tǐng yāo 挺腰 • tǐng zhù 挺住 • yā tǐng 丫挺 • yìng tǐng 硬挺