Có 1 kết quả:
wǎn ㄨㄢˇ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘免
Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一ノフ
Thương Hiệt: QNAU (手弓日山)
Unicode: U+633D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vãn
Âm Nôm: vãn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: waan5
Âm Nôm: vãn
Âm Nhật (onyomi): バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: waan5
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đà Nẵng cảm hoài - 沱曩感懷 (Trần Quý Cáp)
• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)
• Điếu Đặng Tất - 吊鄧悉 (Nguyễn Khuyến)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
• Cự ngao đới sơn - 巨鰲戴山 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Đà Nẵng cảm hoài - 沱曩感懷 (Trần Quý Cáp)
• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)
• Điếu Đặng Tất - 吊鄧悉 (Nguyễn Khuyến)
• Giang thành tử - Mật châu xuất liệp - 江城子-密州出獵 (Tô Thức)
• Mạn hứng kỳ 2 (Ô thố thông thông vãn bất lưu) - 漫興其二(烏兔匆匆挽不留) (Nguyễn Trãi)
• Thiền cầm - 蟬琴 (Nguyễn Khuyến)
• Tiền xuất tái kỳ 6 - 前出塞其六 (Đỗ Phủ)
• Tiểu xa hành - 小車行 (Trần Tử Long)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, giương, khoác. ◎Như: “vãn xa” 挽車 kéo xe, “vãn cung” 挽弓 giương cung, “vãn hồi” 挽回 xoay lại, “vãn lưu” 挽留 kéo giữ lại.
2. (Động) Xắn, cuốn, vén. ◎Như: “vãn tụ” 挽袖 xắn tay áo.
3. (Động) Buộc, vấn, thắt. § Thông “oản” 綰. ◎Như: “vãn phát” 挽髮 vấn tóc.
4. (Động) Điếu, phúng, viếng (người chết). ◎Như: “kính vãn” 敬挽 kính viếng.
5. (Tính) Ai điếu, kính viếng người chết. § Thông “vãn” 輓. ◎Như: “vãn ca” 挽歌 bài viếng thương kẻ chết.
2. (Động) Xắn, cuốn, vén. ◎Như: “vãn tụ” 挽袖 xắn tay áo.
3. (Động) Buộc, vấn, thắt. § Thông “oản” 綰. ◎Như: “vãn phát” 挽髮 vấn tóc.
4. (Động) Điếu, phúng, viếng (người chết). ◎Như: “kính vãn” 敬挽 kính viếng.
5. (Tính) Ai điếu, kính viếng người chết. § Thông “vãn” 輓. ◎Như: “vãn ca” 挽歌 bài viếng thương kẻ chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo lại, như vãn hồi 挽回 xoay lại, vãn lưu 挽留 kéo giữ lại, v.v.
② Lời vãn. Lời viếng thương kẻ chết gọi là vãn ca 挽歌. Xem chữ vãn 輓.
② Lời vãn. Lời viếng thương kẻ chết gọi là vãn ca 挽歌. Xem chữ vãn 輓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo, giương, khoác: 手挽著手 Khoác tay nhau, tay khoác tay; 挽弓 Giương cung;
② Xắn, vén: 挽起袖子 Xắn tay áo lên;
③ Điếu, viếng (người chết): …敬挽 ...kính viếng;
④ Bài vãn, lời vãn (để viếng người chết);
⑤ Như 綰 [wăn] (bộ 糸), 輓 [wăn] (bộ 車).
② Xắn, vén: 挽起袖子 Xắn tay áo lên;
③ Điếu, viếng (người chết): …敬挽 ...kính viếng;
④ Bài vãn, lời vãn (để viếng người chết);
⑤ Như 綰 [wăn] (bộ 糸), 輓 [wăn] (bộ 車).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo: 輓車 Kéo xe;
② Phúng viếng người chết.
② Phúng viếng người chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo lại. Dẫn tới — Bài hát trong đám tang.
Từ điển Trung-Anh
(1) to pull
(2) to draw (a cart or a bow)
(3) to roll up
(4) to coil
(5) to carry on the arm
(6) to lament the dead
(7) (fig.) to pull against
(8) to recover
(2) to draw (a cart or a bow)
(3) to roll up
(4) to coil
(5) to carry on the arm
(6) to lament the dead
(7) (fig.) to pull against
(8) to recover
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 挽[wan3]
(2) to draw (a cart)
(3) to lament the dead
(2) to draw (a cart)
(3) to lament the dead
Từ ghép 26
bù kě wǎn huí 不可挽回 • lì wǎn kuáng lán 力挽狂澜 • lì wǎn kuáng lán 力挽狂瀾 • tuī wǎn 推挽 • wǎn cí 挽詞 • wǎn cí 挽词 • wǎn cí 挽辞 • wǎn cí 挽辭 • wǎn é 挽額 • wǎn é 挽额 • wǎn gē 挽歌 • wǎn huí 挽回 • wǎn jìn 挽近 • wǎn jiù 挽救 • wǎn jiù ér tóng 挽救儿童 • wǎn jiù ér tóng 挽救兒童 • wǎn jù 挽具 • wǎn lì 挽力 • wǎn lián 挽联 • wǎn liú 挽留 • wǎn shī 挽诗 • wǎn zhàng 挽幛 • wú fǎ wǎn jiù 无法挽救 • wú fǎ wǎn jiù 無法挽救 • wú kě wǎn huí 无可挽回 • wú kě wǎn huí 無可挽回