Có 3 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ • xiá ㄒㄧㄚˊ • xié ㄒㄧㄝˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǒu 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘夾
Nét bút: 一丨一一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: QKOO (手大人人)
Unicode: U+633E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cáp, hiệp, tiệp
Âm Nôm: giáp, hiệp, rơi, xáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はさ.む (hasa.mu), はさ.まる (hasa.maru), わきばさ.む (wakibasa.mu), さしはさ.む (sashihasa.mu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6, hip6
Âm Nôm: giáp, hiệp, rơi, xáp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): はさ.む (hasa.mu), はさ.まる (hasa.maru), わきばさ.む (wakibasa.mu), さしはさ.む (sashihasa.mu)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6, hip6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát nhật 4 - 吉日4 (Khổng Tử)
• Đối liên điếu Bùi Viện - 對聯弔裴援 (Nguyễn Văn Tường)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Đông tuần hiểu phát Cấm giang - 東巡曉發禁江 (Lê Thánh Tông)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
• Đối liên điếu Bùi Viện - 對聯弔裴援 (Nguyễn Văn Tường)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Đông tuần hiểu phát Cấm giang - 東巡曉發禁江 (Lê Thánh Tông)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Phạm Đình Hổ)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tương phùng hành - 相逢行 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行 (Thôi Hiệu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cắp, xách, xốc, gắp
2. cậy, nhờ, dựa vào
3. cái đũa
2. cậy, nhờ, dựa vào
3. cái đũa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” 挾太山以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” 浹. ◎Như: “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” 浹. ◎Như: “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
Từ điển Trung-Anh
old variant of 夾|夹[jia1]
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” 挾太山以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” 浹. ◎Như: “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” 浹. ◎Như: “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” 挾太山以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” 浹. ◎Như: “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” 浹. ◎Như: “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: 他胳膊下挾著一本詞典 Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.
Từ điển Trung-Anh
(1) to clasp under the arm
(2) to coerce
(2) to coerce
Từ ghép 10